
Câu hỏi về từ trường

Quiz
•
English
•
11th Grade
•
Easy
Trần Châu
Used 1+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
Các đường sức từ không cắt nhau.
Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất cơ bản của từ trường là:
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ phổ là:
hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng
làm dãn khung.
làm khung dây quay.
làm nén khung.
không tác dụng lên khung.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường
Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện tỉ lệ với?
điện trở của đoạn dây.
bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
căn bậc hai của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
cường độ dòng điện qua đoạn dây.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của từ thông là
Tesla (T).
Ampe (A)
Vêbe (Wb).
Vôn (V).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Phrasal

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
THCS Hương Xạ

Quiz
•
9th Grade - University
35 questions
File 7 chủ điểm

Quiz
•
1st Grade - University
33 questions
VSTEP Vocabulary Quiz

Quiz
•
11th Grade
26 questions
Quizz Revision Vocabulary 6

Quiz
•
6th Grade - University
30 questions
vocubalary unit 7 ( further education)

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Rung Chuong Vang

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
15 questions
Theme Review

Quiz
•
8th - 11th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
12 questions
Red Velvet Brick 09/25

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Last Child & Walden Vocab

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Plot Structure and Literary Elements

Lesson
•
6th - 12th Grade
20 questions
The Crucible Act 1

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Grammar

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Satire/The Lowest Animal Vocabulary

Quiz
•
11th Grade