CHAPTER 9 - NAIL STRUCTURE & GROWTH

CHAPTER 9 - NAIL STRUCTURE & GROWTH

Vocational training

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

FLYERS - Sports and Leisure (P3) - Choose Vietnamese meaning

FLYERS - Sports and Leisure (P3) - Choose Vietnamese meaning

4th - 5th Grade

20 Qs

7/1/23 English 9 Unit 7 (Cont)

7/1/23 English 9 Unit 7 (Cont)

9th Grade

20 Qs

Game từ vựng U5 Extra

Game từ vựng U5 Extra

6th Grade

20 Qs

第11課の言葉

第11課の言葉

KG - 5th Grade

25 Qs

14-3 Nồi Nấu Chảy

14-3 Nồi Nấu Chảy

9th - 12th Grade

21 Qs

The Home

The Home

6th - 8th Grade

20 Qs

Nails- 2

Nails- 2

Professional Development

22 Qs

4000 WORDS - 21/40

4000 WORDS - 21/40

5th Grade

20 Qs

CHAPTER 9 - NAIL STRUCTURE & GROWTH

CHAPTER 9 - NAIL STRUCTURE & GROWTH

Assessment

Quiz

English

Vocational training

Hard

Created by

JASMINE cosmojasmine.edu@gmail.com

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bề mặt móng tay bình thường, khỏe mạnh

là hoàn toàn không linh hoạt

có bề mặt đốm

sáng bóng và mịn màng

có màu trắng đục

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần da sống hỗ trợ đĩa móng khi nó phát triển về phía đầu móng được gọi là.

Nền móng( giường móng )

biểu bì mỏng (cuticle)

mầm móng ( móng non,mẹ của móng, tế bào tăng trưởng của mỏng) (matrix)

dây chằng           (ligament)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

__ là hình dạng nửa mặt trăng màu trắng bên dưới chân móng.

Sườn móng (side wall)

liềm móng (lunula)

gốc mỏng ( root)

Phần đầu móng (free edge)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần của đĩa mỏng kéo dài trên đầu ngón tay hoặc ngón chân là _______

đầu móng (free edge)

mầm móng (matrix)

gốc mỏng ( root)

Phần đầu móng (free edge)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

_______ là một dải mô sợi dai nối liền xương hoặc giữ cố định một cơ quan.

cơ (muscle)

dây chằng (ligament)

gân  ( tendon)

thần kinh (nerve)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

___________ là nếp gấp của da chồng lấn lên cạnh của móng.

sườn liên móng (eponychium).

da dưới đầu móng (hyponychium ).

rãnh móng tay. (nail groove)

sườn móng (nếp móng 2 bên)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Miễn là ________ được nuôi dưỡng và khỏe mạnh, các tế bào đĩa móng mới sẽ được tạo ra.

nếp gấp móng bên(lateral nail fold)

liềm  móng (lunala)

mầm móng  (matrix)

đĩa móng (nail plate)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?