
Kiểm Tra Hóa Học 10

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Trần Tình
Used 5+ times
FREE Resource
62 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhận electron được gọi là
chất khử.
chất oxi hoá.
acid.
base.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO NO2 đóng vai trò gì?
Chỉ là chất oxí hoá.
Chỉ là chất khử.
Là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
N2O5+ H2O → 2HNO3
2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(a). Sự oxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hoá.
(b). Trong quá trình oxi hoá, chất khử nhận electron.
(c). Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hoá.
(d). Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhường electron.
Số phát biểu đúng là
4.
1.
2.
3.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phản ứng hoá học sau: (1) Phản ứng đốt cháy hydrogen: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). (2) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Nhận xét nào sau đây là đúng?
Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất hoá học được kí hiệu là
ΔfHo298
∆fH.
ΔrHo298
∆rH.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(a). Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25 oC.
(b). Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.
(c). Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
(d). Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.
Số phát biểu đúng là
4.
1.
3.
2.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
64 questions
Hóa 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
57 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 10 - LHP

Quiz
•
10th Grade
65 questions
Câu hỏi về cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
63 questions
Đẹp tra

Quiz
•
9th - 12th Grade
62 questions
ôn thêm LT-k10MC-cô Phúc

Quiz
•
10th Grade
61 questions
Kiểm Tra Hóa Học Khối 10

Quiz
•
10th Grade
61 questions
đề cương ôn tập hoá 12 kì 1

Quiz
•
10th Grade
60 questions
HÓA GIỮA KÌ 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 1.2 Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
History of the Atom

Quiz
•
10th Grade