
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
Phuong Sung
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5nên nguyên tử có xu hướng nhận thêm 1 electron hoặc dùng chung electron với nguyên tử khác để đạt cấu
hình e bền vững của khí hiếm tương ứng.
Đúng
Sai
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cơ thể, muối ăn có vai trò quan trọng trong việc cân bằng điện giải, trao đổi chất. Nhận định nào đúng và sai? Muối ăn có vị mặn. Thành phần chính của muối ăn là NaC1. Muối ăn được sản xuất từ nước ngọt bằng phương pháp kết tinh. 1 lít nước hòa tan với 9(g) muối NaC1 ta được dung dịch NaC1 0,9%.
Muối ăn có vị mặn.
Thành phần chính của muối ăn là NaC1.
Muối ăn được sản xuất từ nước ngọt bằng phương pháp kết tinh.
1 lít nước hòa tan với 9(g) muối NaC1 ta được dung dịch NaC1 0,9%.
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Số oxi hóa của Ca trong hợp chất Ca:(PO4)2 là bao nhiêu?
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Khi ninh (hâm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. (1) Dùng nồi áp suất (2) Cho thêm muối vào. (3) Chặt nhỏ thịt cá. (4) Nấu cùng nước lạnh. Có mấy cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn?
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S + O2 → SO2 (b) Hg + S → HgS (c) H2 + S → H2S (d) S + 3F2 → SF6. Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là?
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+0, -* →S02 (c) H, +S-* → H,S (b) Hg+S → HgS (d) S+3F, -* →SF Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là?
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các nhận xét sau: (1) HP lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường là do phân tử HF phân cực mạnh, có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử. (2) HF có nhiệt độ sôi cao nhất do khối lượng phân tử lớn nhất. (3) Từ HC1 đến HI, nhiệt độ sôi tăng do, lực tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng. (4) Ở nhiệt độ -40°C phòng HI tồn tại ở trạng thái chất khí. (5) Có 4 chất khí hydrogen halide(HF, HC1, HBr, HI),khi hạ nhiệt độ phòng xuống chất khí đầu tiên hóá lỏng là HI. Thứ tự (từ bé đên lớn) các nhận xét đúng là:.......
Evaluate responses using AI:
OFF
8.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Tổng số ứng dụng của chorine và hợp chất của chorine là:
Evaluate responses using AI:
OFF
9.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Số oxi hóa của Carbon trước và sau phản ứng lần lượt
Evaluate responses using AI:
OFF
Similar Resources on Wayground
14 questions
Câu Hỏi Đúng/Sai Về Thiết Kế Đồ Họa

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
bài 24 sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Xu hướng biến đổi thánh phần và tính acid, tính base

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Bài kiểm tra công nghệ

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Unit 1 Final Vocab GS10

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Câu hỏi về sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Quiz Sinh Học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos

Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry

Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO

Quiz
•
9th - 12th Grade