
Quiz về Phản ứng Hóa học
Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
Phuong Sung
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (4,H"s) nào sau đây là đúng?
Phản ứng thu nhiệt có 4, H°98 < 0.
Phản ứng tỏa nhiệt có 4,H°,8 > 0.
Phản ứng thu nhiệt có 4, H298 = 0.
Phản ứng tôa nhiệt có 4,H298 < 0.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
Phản ứng tôi vôi
Phản ứng đốt than và củi;
Phản ứng phân hủy đá vôi;
Phản ứng đốt nhiên liệu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: Br2 + 2Nal → 2NaBr + I2 Trong phản ứng trên, phát biểu nào sau đây đúng?
Br2 là chất oxi hóa
Nai là oxi hoá.
Br2 là môi trường.
I2 là chất khử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là
:( 1) CO(g) +02 (9) - CO2 (g) Д/H°298K= - 283 kJ
(2) C (s) + H20 (g) + CO (g) + H2 (9) Д/H°298k= + 131,25 kJ
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) A.H°298K= - 546 KJ
(4) H2 (9) + Cl (g)- 2HCI (g) Ar.H°298K= - 184,62 kJ
Phản ứng (4).
Phản ứng (2).
Phản ứng (1).
Phản ứng (3).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
trao đối.
oxi hoá - khử.
đôt cháy.
phân huy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng oxi hóa - khử
quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
quá trình nhận electron gọi là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ơ trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh?
HC1
НІ
HF
HBr
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
Kinh Tế Pháp Luật 10
Quiz
•
10th Grade
41 questions
đị hk I
Quiz
•
10th Grade
42 questions
Ôn Tập Vật Lý 10 Học Kỳ II
Quiz
•
10th Grade
37 questions
Câu hỏi về Thị Trường
Quiz
•
10th Grade
39 questions
TN Sử 15 16 :))
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Quiz về tế bào nhân sơ
Quiz
•
10th Grade
45 questions
Ôn Tập Lịch Sử 10
Quiz
•
10th Grade
42 questions
Lý 10 ck1
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade