
Ôn tập sinh học cuối kỳ 2

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
Dương Minh Thư
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường sống của sinh vật là
nơi ở của sinh vật.
nơi làm tổ và kiếm ăn của sinh vật.
nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gi bao quanh sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới các hoạt động sống của sinh vật.
nơi kiếm ăn của sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí và môi trường sinh vật.
môi trường trong đất, môi trường dưới nước, môi trường trên cạn và môi trường sinh vật.
môi trường trong đất, môi trường dưới nước, môi trường không khí và môi trường trên cạn.
môi trường dưới nước, môi trường không khí, môi trường trên cạn và môi trường sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ đâm sâu hoặc lan rộng. Nhân tố sinh thái nào không ảnh hưởng tới hình thái, cấu tạo của thực vật trong trường hợp này?
Nước và độ ẩm.
Nhiệt độ.
Gió.
Ánh sáng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gấu bắc cực có lông dày và dài hơn so với gấu sống trong rừng nhiệt đới. Đây là ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào tới sinh vật?
Nước và độ ẩm.
Nhiệt độ.
Gió.
Ánh sáng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
đất, nước, không khi, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật.
đất, nước, không khi, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
thực vật, động vật và con người.
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
vi sinh vật, nắm, tảo, thực vật, động vật và con người.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
Tập hợp cá rô phi đục cùng sống trong một ao.
Tập hợp các cả thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau.
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Ôn tập KT HK2

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập bài 9 KHTN 6 . Sự đa dạng của chất

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
De cuong sinh hoc 8 gk2 quan trung 2023-2024

Quiz
•
8th Grade
16 questions
Đa dạng động vật không xương sống

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Khám Phá Thùng Rác Thông Minh

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
CN 8_hiện tượng thiên tai

Quiz
•
6th - 10th Grade
13 questions
KHTN 8_Quần xã sinh vật

Quiz
•
8th Grade
13 questions
Ôn tập cuối kỳ 2 KHTN 7

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Types of Matter: Elements, Compounds, and Mixtures

Interactive video
•
6th - 10th Grade