Kiểm tra sản phẩm khối 6

Kiểm tra sản phẩm khối 6

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HKII TIN 6

ÔN TẬP HKII TIN 6

6th - 8th Grade

23 Qs

Scratch 5

Scratch 5

5th Grade - University

22 Qs

kttx

kttx

6th Grade

15 Qs

bài cũ cấu trúc rẽ nhánh và lặp

bài cũ cấu trúc rẽ nhánh và lặp

KG - 10th Grade

20 Qs

Ôn Tin 6 Kỳ II

Ôn Tin 6 Kỳ II

6th Grade

19 Qs

BÀI TẬP CUỐI HK2_2324

BÀI TẬP CUỐI HK2_2324

6th Grade

22 Qs

Ôn tập học Kì II tin học 6

Ôn tập học Kì II tin học 6

6th - 8th Grade

22 Qs

ÔN TẬP GIỮA HKII TIN HỌC 7

ÔN TẬP GIỮA HKII TIN HỌC 7

6th - 8th Grade

20 Qs

Kiểm tra sản phẩm khối 6

Kiểm tra sản phẩm khối 6

Assessment

Quiz

Computers

6th Grade

Hard

Created by

Lanh Dau

Used 7+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để định dạng phông màu chữ, ta nháy chuột vào mũi tên bên phải của hộp nào?

Font size.

Bold.

Font.

Font color.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

Ctrl + I

Ctrl + L

Ctrl + B

Ctrl + C

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Muốn xóa một số cột trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa. Em thực hiện lệnh nào sau đây?

Delete Rows.

Delete Columns.

Delete Cells.

Delete Table.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong bảng Word, để chèn thêm một cột vào bên phải cột được chọn, em nháy chuột bảng Layout và chọn tiếp lệnh nào?

Insert Above.

Insert Left.

Insert Below.

Insert Right.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong phần mềm Word, để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Trong bảng danh sách lớp 6A bên trái, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng Nguyễn Văn Hải, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

Insert Columns to the Left.

Insert Rows Below.

Insert Rows Above.

Insert Columns to the Right.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến:

Một trang văn bản.

Mọi trang văn bản.

Chỉ trang đầu của văn bản.

Chỉ trang cuối của văn bản.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?