
Bài Tập Chuyển Động Tròn

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
hằng Trần
Used 2+ times
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gia tốc của chuyển động tròn đều
là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động
là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động
là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài
Cả A, B, C đều sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều
Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ dài càng lớn
Nếu cùng tần số f, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn
Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r
Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo
Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài
Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về các chuyển động tròn
Trong mọi chuyển động tròn, gia tốc của chất điểm là gia tốc hướng tâm vì véctơ gia tốc nằm trên bán kính véctơ và hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
Trong các chuyển động tròn, véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốc.
Thành phần gia tốc dọc tiếp tuyến quỹ đạo tròn quyết định sự không đều của chuyển động tròn. Thành phần đó cùng chiều với véctơ vận tốc thì chuyển động đó là tròn nhanh dần và ngược lại.
Với các chuyển động tròn cùng bán kính r, thành phần gia tốc dọc bán k
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây về gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều, phát biểu nào sai?
Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốc. Không có thành phần gia tốc dọc theo tiếp tuyến quỹ đạo.
Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm nên gọi là gia tốc hướng tâm.
Với các chuyển động tròn đều cùng bán kính r, gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với tốc độ dài.
Với các chuyển động tròn đều cùng tốc độ góc ω, gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. aht = .4pi2*r/T2
B. aht =r/
aht = r. v2
aht =
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các công thức sau đây, liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều, công thức nào sai?
Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r: ∆s = r. ∆φ
Tốc độ góc ω và tốc độ dài v: ω = r. v
Tốc độ góc ω và chu kì T: ω T = 2π
Tần số f và tốc độ góc ω:f =
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Ôn tập kiểm tra giữa kì Vật Lý 10 lần 1

Quiz
•
KG - 10th Grade
31 questions
Năng lượng và công

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ÔN TẬP 20/2 VẬT LÝ 10_part3

Quiz
•
10th Grade
32 questions
GIỮA HKI LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
37 questions
bí kíp ôn lý 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Cd thang bien doi deu va roi tu do

Quiz
•
10th Grade
30 questions
ôn tập chuyển động tròn

Quiz
•
10th Grade
38 questions
K10 TN

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade