Ôn Tập Chương 9,10

Ôn Tập Chương 9,10

10th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa lý 10 học kì 2

Địa lý 10 học kì 2

10th Grade

46 Qs

Trung du miền núi Bắc Bộ - ĐB Sông Hồng

Trung du miền núi Bắc Bộ - ĐB Sông Hồng

9th - 12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP TN BÀI 2 GDCD 10

ÔN TẬP TN BÀI 2 GDCD 10

10th Grade

47 Qs

ÔN TẬP TN BÀI 6 GDCD 10

ÔN TẬP TN BÀI 6 GDCD 10

10th Grade

52 Qs

50 câu địa đề cương

50 câu địa đề cương

KG - Professional Development

50 Qs

Đề cương phần 1 khối 10 GK2 2025

Đề cương phần 1 khối 10 GK2 2025

10th Grade

47 Qs

DIA 10 - ON TAP CUOI KI 2

DIA 10 - ON TAP CUOI KI 2

10th Grade

48 Qs

Địa (thuc anh)

Địa (thuc anh)

10th Grade

52 Qs

Ôn Tập Chương 9,10

Ôn Tập Chương 9,10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Easy

Created by

Zev Silvalt

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đô thị hoá là quá trình kinh tế - xã hội được biểu hiện là

tăng số lượng thành phố, thay đổi kinh tế, thu hút dân cư lao động.

tăng số lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, thu hút dân cư lao động.

tăng lượng thành phố, tăng tỷ lệ thị dân, phổ biến lối sống thành thị.

tăng tỷ lệ thị dân, thay đổi nền kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu dân số theo độ tuổi phản ánh

tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số.

tình hình phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.

chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.

khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở để phân chia nguồn lực thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là

nguồn gốc hình thành.

tính chất nguồn lực.

phạm vi lãnh thổ.

xu thế phát triển.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò quan trọng nhất của ngành sản xuất nông nghiệp là

nguồn thức ăn quan trọng cho ngành chăn nuôi.

sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.

cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành

công nghiệp khai thác tài nguyên thiên nhiên, công nghiệp sản xuất vật phẩm tiêu dùng

công nghiệp hiện đại, tiểu thủ công nghiệp

công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất, công nghiệp sản xuất vật phẩm tiêu dùng

công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

gắn liền với sử dụng máy móc.

có tính chất tập trung cao độ.

phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

linh động cao về mặt phân bố.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc

tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.

cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.

khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?