khí nén bài 6

khí nén bài 6

University

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

DE KIEM TRA 1 TIET LAN 2_NDLH_LOPCDNL20B

DE KIEM TRA 1 TIET LAN 2_NDLH_LOPCDNL20B

University

25 Qs

TĐTL - BÀI 8

TĐTL - BÀI 8

University

28 Qs

NĐLH-CĐNL21C-1T LẦN 2-2

NĐLH-CĐNL21C-1T LẦN 2-2

University

30 Qs

Rung chuông vàng khối 5

Rung chuông vàng khối 5

5th Grade - University

25 Qs

NĐKT_BÀI 1

NĐKT_BÀI 1

University

25 Qs

TTS - Mã nguồn liên tục

TTS - Mã nguồn liên tục

University

25 Qs

Nhóm 3

Nhóm 3

University

25 Qs

Kiểm tra giữa kỳ Hệ thống treo điều khiển điện tử

Kiểm tra giữa kỳ Hệ thống treo điều khiển điện tử

University

29 Qs

khí nén bài 6

khí nén bài 6

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Giap Vi

Used 6+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình ảnh bên trên thể hiện thiết bị nào trong hệ thống truyền động khí nén?

Van phân phối

Van an toàn

Xi lanh khí nén

Động cơ khí nén

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Giải thích 2 cấu trúc hình trụ (1, 2) của máy nén khí trên hình?

2 khối trụ là bộ phận lọc và làm khô khí nén

2 khối trụ là bộ phận chứa 2 xi lanh nén khí, 2 xi lanh mắc nối tiếp nhau để tăng tỉ số nén

2 khối trụ là bộ phận làm tăng độ cứng vững và tính thẩm mỹ cho máy nén khí

2 khối trụ là bộ phận lọc, làm khô và chứa khí nén

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Giải thích ý nghĩa của ký hiệu "kPa" trên đồng hồ đo áp suất của máy nén khí?

kPa là đơn vị đo áp suất, 1kPa = 100 Pa = 1 Bar

kPa là đơn vị đo áp suất, 1kPa = 1000 Pa = 0,01 Bar

kPa là đơn vị đo áp suất, 1kPa = 10 Pa = 1 Bar

kPa là đơn vị đo công suất, 1kPa = 1000 Pa = 10 Bar

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Giải thích ý nghĩa của ký hiệu "kgf/cm2" trên đồng hồ đo áp suất của máy nén khí?

kgf/cm2 là đơn vị đo khối lượng, 1 kgf/cm2 = 0.98Kg

kgf/cm2 là đơn vị đo thể tích, 1 kgf/cm2 = 1 cm3

kgf/cm2 là đơn vị đo công suất, 1 kgf/cm2 = 1.000 J

kgf/cm2 là đơn vị đo áp suất, 1 kgf/cm2 = 0.980665 bar = 0.0980665 mPa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Giải thích chuyển động của piston khi van phân phối ở trạng thái số 1?

Các cửa bị chặn nên khí nén bị hãm trong xi lanh, piston ngừng dịch chuyển

Khí nén đi vào khoang bên phải xi lanh, khí ở khoang bên trái đi ra cửa xả, piston thu về từ phải qua trái

Khí nén đi vào khoang bên trái xi lanh, khí ở khoang bên phải đi ra cửa xả, piston dịch chuyển từ trái qua phải

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Giải thích chuyển động của piston khi van phân phối ở trạng thái số 2?

Khí nén đi vào khoang bên phải xi lanh, khí ở khoang bên trái đi ra cửa xả, piston thu về từ phải qua trái

Khí nén đi vào khoang bên trái xi lanh, khí ở khoang bên phải đi ra cửa xả, piston dịch chuyển từ trái qua phải

Các cửa bị chặn nên khí nén bị hãm trong xi lanh, piston ngừng dịch chuyển

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Tóm tắt cách thay đổi trạng thái của van khí nén theo hình trên

Van khí nén đổi trạng thái bởi áp suất khí nén và trở lại trạng thái ban đầu cũng nhờ áp suất khí nén nhưng theo hướng ngược lại

Van khí nén đổi trạng thái nhờ tác động điện và trở lại trạng thái ban đầu nhờ tác động của lò xo hồi vị

Van khí nén đổi trạng thái bởi áp suất khí nén và trở lại trạng thái ban đầu nhờ tác động điện

Van khí nén đổi trạng thái nhờ tác động cơ học và trở lại trạng thái ban đầu nhờ lò xo hồi vị

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?