Trắc nghiệm Sinh CK2
Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Matt Fang
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Trong quá trình tổng hợp carbohydrate, các phân tử polysaccharide được tạo ra nhờ sự liên kết các phân tử glucose bằng liên kết
A. glycosidic
B. peptide.
C. ion.
D. liên kết hidrogen.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách
A. liên kết glycerol và glutamic acid.
B. liên kết lysine và acid béo.
C liên kết glycerol và acid béo.
D. liên kết lysine và glutamic acid.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Glycerol trong quá trình tổng hợp lipid ở vi sinh vật là dẫn xuất từ.........(trong đường phân). Cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống là
A. nitrogenous base
B. dihydroaceton - P
C. phosphoric acid
D. acetyl-CoA.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Các acid béo trong quá trình tổng hợp lipid ở vi sinh vật là tạo thành nhờ sự kết nối liên tục với nhau của các phân tử
A. nitrogenous base.
B. dihydroaceton - P.
C. phosphoric acid.
D. acetyl-CoA
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. DNA, RNA và protein được tổng hợp ở vi sinh vật (1).........ở mọi tế bào sinh vật và là biểu hiện của
(2).........từ nhân đến tế bào chất. Các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống là
A. (1) khác nhau, (2) dòng xung điện.
B. (1) tương tự, (2) dòng thông tin di truyền.
C. (1) khác nhau, (2) dòng thông tin di truyền.
sinh
D. (1) tương tự, (2) dòng xung điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate ở vi sinh vật xảy ra ở
A. bên trong nhân tế bào vi sinh vật.
B. bên ngoài cơ thể vi sinh vật.
C. bên trong tế bào chất tế bào vi sinh vật.
D. tại ti thể của tế bào vi sinh vật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate ở vi sinh vật xảy ra ở bên ngoài cơ thể vi sinh vật nhờ các........... polisaccharide do chúng tiết ra. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A. acid phân giải.
B. acid tổng hợp.
C. enzym phân giải.
D. enzym tông hợp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
70 questions
hóa sinh y học
Quiz
•
University
65 questions
Công nghệ
Quiz
•
11th Grade
64 questions
Số Oxi Hóa và Phản Ứng Oxi Hóa - Khử
Quiz
•
12th Grade
62 questions
on tap sinh ly
Quiz
•
12th Grade
64 questions
Câu hỏi về Sinh học
Quiz
•
10th Grade
65 questions
Tư tưởng
Quiz
•
University
67 questions
BÀI 4: HỆ GEN, ĐỘT BIẾN GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN
Quiz
•
12th Grade
64 questions
công nghệ giữa kì
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Light and Waves Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Endothermic and Exothermic Reactions
Quiz
•
7th - 10th Grade
20 questions
Balanced and unbalanced forces
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Thermal Energy and Temperature Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Kinetic and Potential Energy Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
32 questions
Explore Mixtures and Solutions
Quiz
•
9th - 12th Grade
