
Câu Hỏi Kiểm Tra Giữa Kỳ II

Quiz
•
World Languages
•
11th Grade
•
Easy
Cá Heo
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuận lợi chủ yếu để phát triển mạnh nghề nuôi cá nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Lao động đông và có kinh nghiệm sản xuất hàng hoá.
Diện tích mặt nước lớn, hoạt động dịch vụ phát triển.
Nguồn vốn đầu tư lớn, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Công nghiệp chế biến phát triển, nhiều giống tôm, cá.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chủ yếu là dân tộc Tày.
Quy mô dân số đông.
Mật độ dân số thấp.
Tỉ lệ dân thành thị cao.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc?
Điện Biên.
Hà Giang.
Lai Châu.
Lạng Sơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế mạnh tự nhiên để Đồng bằng sông Hồng sản xuất lương thực, thực phẩm là
số giờ năng cao, thời tiết ổn định.
địa hình bằng phẳng, sông ngòi dày đặc.
nhiệt độ quanh năm ít biến động.
đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng kinh tế trọng điểm có đặc điểm nào sau đây?
Đóng góp một phần nhỏ cho sự phát triển kinh tế của quốc gia.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và lan toả đến các quốc gia khác.
Số lượng, phạm vi lãnh thổ không thay đổi theo thời gian.
Giữ vai trò động lực trong sự phát triển chung của các nước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế mạnh nào sau đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế Đồng bằng sông Hồng?
Tài nguyên khoáng sản phong phú.
Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Đồng bằng châu thổ rộng lớn và đất màu mỡ.
Lao động đông, có kinh nghiệm và có trình độ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
nguồn khoáng sản đa dạng và năng lượng dồi dào.
thị trường rộng và nguồn lao động có chất lượng.
cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
vị trí địa lí chiến lược, gần vùng kinh tế trọng điểm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Địa ôn tập giữa học kì 1 - lớp 8

Quiz
•
2nd - 11th Grade
29 questions
ÔN TIN 3 HKI

Quiz
•
5th Grade - University
24 questions
Khu vực Đông nam á

Quiz
•
11th Grade
25 questions
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 11

Quiz
•
11th Grade
30 questions
N3Goi4.1

Quiz
•
11th Grade
32 questions
ANQP2

Quiz
•
11th Grade
30 questions
BÀI CA NGẤT NGƯỞNG - SA HÀNH ĐOẢN CA

Quiz
•
11th Grade
30 questions
đố vui vui vẽ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Spanish alphabet

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Saludos y despedidas

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Banco / Monstruo / LCDLD vocab

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Saludos y Despedidas

Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Los dias de la semana y los meses del ano

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Esp3 Unidad1: Los selfies

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Presente Progresivo

Quiz
•
8th - 12th Grade