kiểm tra thường xuyên
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Nguyễn Kim Yến
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đơn vị của cường độ điện trường là:
V/m; C/N
V.m; N/C
V/m; N/C
V.m; C/N
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Thế năng điện của một điện tích trong điện trường đặc trưng cho:
Khả năng sinh công của điện trường
Khả năng tác dụng lực mạnh yếu của điện trường
Điện thế tại một điểm trong điện trường.
Hiệu điện thế giữa hai điểm mà điện tích đi qua.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 3: Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
truyền lực cho các điện tích
truyền tương tác giữa các điện tích
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị của điện tích là:
Cu-lông (C).
Fara (F).
Vôn (V).
Vôn trên mét (V/m).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là:
khoảng cách d giữa hai bản tụ.
điện dung C
điện tích Q
cường độ điện trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
Chim thường xù lông về mùa rét.
Sét giữa các đám mây.
Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường
Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
VẬT LÝ 11 - HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM ( 15 CÂU)
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Điện Tích và Điện Trường
Quiz
•
11th Grade
10 questions
TN - 13
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lý 11- điện tích
Quiz
•
11th Grade
14 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN VẬT LÝ 11
Quiz
•
11th Grade
11 questions
Đề Kiểm Tra Giữa Kỳ II - Vật Lí- 1
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Kiểm tra kiến thức về tụ điện
Quiz
•
11th Grade
14 questions
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade