
Đề Cương Ôn Tập KTCK II
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Medium

Anonymous Anonymous
Used 4+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào sinh dục sơ khai.
Tế bào sinh dục chín.
Tế bào giao tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
Các NST đều ở trạng thái đơn.
Các NST đều ở trạng thái kép.
Có sự dãn xoắn của các NST.
Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
Làm tăng số lượng NST trong tế bào.
Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.
Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong ứng dụng công nghệ tế bào động vật, Dolly là sản phẩm của phương pháp?
gây đột biến.
sinh sản hữu tính.
nhân bản vô tính.
biến dị tổ hợp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hợp được với nhau, người ta phải
loại bỏ nhân của tế bào.
loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào.
loại bỏ thành cellulose của tế bào.
Phá hủy các bào quan.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào không đúng đối với vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm (vi nhân giống) ở cây trồng?
Tạo ra giống mới.
Tiết kiệm được diện tích sản xuất.
Tạo ra số lượng cây trồng trong một thời gian ngắn, đáp ứng nhu cầu sản xuất.
Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra
amino acid.
ethanol.
nucleotide.
lactic acid.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
46 questions
Bài 1 Công nghệ và đời sống
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Câu hỏi về sinh trưởng và sinh sản ở VSV
Quiz
•
10th Grade
40 questions
S10 - B18 - Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật (P2)
Quiz
•
10th Grade
44 questions
mệt qué
Quiz
•
10th Grade
45 questions
Ôn Tập Môn Giáo Dục Kinh Tế
Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII - KTPL 10
Quiz
•
10th Grade
45 questions
Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2025
Quiz
•
10th Grade
44 questions
Tinhocj
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade