Minigame 1904

Minigame 1904

Professional Development

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[160STORE] _ TỔNG QUAN CÔNG TY

[160STORE] _ TỔNG QUAN CÔNG TY

Professional Development

10 Qs

VĐH TUẦN 04-01-2024

VĐH TUẦN 04-01-2024

Professional Development

15 Qs

VĐH TUẦN 03-01-2024

VĐH TUẦN 03-01-2024

Professional Development

15 Qs

Tổng hợp P9

Tổng hợp P9

Professional Development

12 Qs

GDV_t11.24 _NH.NHUNG

GDV_t11.24 _NH.NHUNG

Professional Development

10 Qs

BÀI TEST AEBD

BÀI TEST AEBD

Professional Development

12 Qs

VĐH_CKS_T1

VĐH_CKS_T1

Professional Development

12 Qs

CKS_VĐH_T10

CKS_VĐH_T10

Professional Development

12 Qs

Minigame 1904

Minigame 1904

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Hard

Created by

THẢO NGUYỄN HỒ DIỆU

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1. Phát biểu nào đúng về tính an toàn của Desloratadine - AERIUS:

A. Hồ sơ an toàn đầy đủ, công bố đánh giá >54,000 bệnh nhân

B. Tính an toàn về tim mạch được chứng minh

C. Theo dữ liệu nghiên cứu độ an toàn: ở liều gấp chín lần khuyến cáo (45mg): không có biểu hiện quá liều

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2. ATOZET là viên thuốc phối hợp liều cố định, chứa các hoạt chất:

A. Atorvastatin + Ezetimibe

B. Rosuvastatin + Ezetimibe

C. Simvastatin + Ezetimibe

D. Fenofibrate + Ezetimibe

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3. Yếu tố nào KHÔNG phải yếu tố nguy cơ của bệnh lý suy giảm nhận thức?

A. Tuổi

B. Học vấn

C. Thể thao sức bền (chạy bộ, đạp xe, bơi…)

D. Bệnh lý mạn tính (tăng huyết áp, tiểu đường…)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

4. Desloratadine - AERIUS là thuốc kháng histamine H1, thế hệ mới có các đặc điểm nào sau đây?

A. Được chỉ định cho trẻ từ 6 tháng tuổi

B. Độ an toàn tim mạch được chứng minh qua nghiên cứu lâm sàng

C. Được sử dụng để giảm nhanh các triệu chứng liên quan đến Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay và các bệnh lý Dị Ứng nói chung

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

  1. 5. Chỉ định của Tebonin

A. Suy tuần hoàn não cấp và mạn tính, giảm chú ý tập trung, giảm trí nhớ, mất trí do xơ cứng mạch máu não và các tình trạng xảy ra sau đột quỵ.

B. Chóng mặt, ù tai.

C. Bệnh võng mạc do tiểu đường, thoái hoá hoàng điểm ở tuổi già.

D. Bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại biên, khập khiễng cách hồi, tê cóng chân tay.

E. Tất cả chỉ định trên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6. Hàm lượng EGb 761® trong 1 viên Tebonin là bao nhiêu?

A. 120 mg

B. 60 mg

C. 80 mg           

D. 40 mg

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

7. SINGULAIR (montelukast) có các chỉ định nào sau đây?

A. Dự phòng và điều trị Hen Phế Quản mạn tính

B. Giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của Viêm Mũi Dị Ứng

C. Dự phòng co thắt phế quản do gắng sức

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Professional Development