A. BCC: (200), (210), (222); FCC: (111), (211), (400)
B. BCC: (210), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
C. BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
D. BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
Trang 12-22 P1
Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Ngọc Lê
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. BCC: (200), (210), (222); FCC: (111), (211), (400)
B. BCC: (210), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
C. BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
D. BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
BCC: (200), (210), (222); FCC: (111), (211), (400)
BCC: (210), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
A. BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (211), (400)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể tích của ô sơ cấp của mạng đảo của mạng lập phương tâm mặt là
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây KHỒNG đúng về vùng Brilouin một mạng vuông hai chiều với hằng số mạng a
A.
B.
C.
D.
Diện tích của vùng Brilouin thứ 2 gấp đôi diện tích vùng thứ nhất
Diện tích của vùng Briouin thứ nhất và thứ ba như nhau
Các điểm k là tương đương nhau theo có phương kx và ky
Vùng Brilouin thứ nhất là một hình vuông cạnh 2/a trong mặt phẳng
kx - ky
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tinh thể cấu trúc lập phương tâm mặt với 4 nguyên tử trong một ô cơ sở. Hằng số mạng của tinh thể là 1nm. Tinh thể có hình lập phương với cạnh 1cm. Hệ số tán xạ của nguyên tử là f. Thừa số cấu trúc của mặt (010) và (200) tương ứng là
2f và 0
0 và 0
0 và 4f
2f và 2f
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chùm tia X hẹp với bước sóng 1,5 Â phản xạ từ một tỉnh thế có cấu trúc lập phương tâm mặt (FCC). Mật độ khối lượng của tinh thể là 3,32 gcm-3 .Khối lượng của nguyên tử là 108 amu (1amu = 1,66.10-24g). sin của góc nhiễu xạ tương ứng với mặt (111) là:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mo có cấu trúc lập phương tâm khối, với bán kính nguyên tử R = 0.136nm Mật độ phẳng (Plane Density - PD) của mặt (100) là:
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
23 questions
Kiến thức về phản xạ toàn phần
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
VL12_QP, tia HN, TN, tia X_Test-2
Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Một số vật liệu thường dùng
Quiz
•
University
21 questions
Crystal Structure
Quiz
•
University
15 questions
untitled
Quiz
•
7th Grade - University
21 questions
Ôn tập tổng hợp
Quiz
•
6th Grade - Professio...
20 questions
KIỂM TRA 10A4-2
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade