Ôn tập Lý thuyết Tiếng Việt lớp 7 HK2

Ôn tập Lý thuyết Tiếng Việt lớp 7 HK2

7th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ GIỮA KÌ II

ÔN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ GIỮA KÌ II

KG - University

20 Qs

Tết Tết Tết đến rồi!

Tết Tết Tết đến rồi!

7th Grade

18 Qs

TỤC NGỮ VĂN 7

TỤC NGỮ VĂN 7

7th Grade

25 Qs

Khảo sát Ngữ Văn 6

Khảo sát Ngữ Văn 6

6th - 10th Grade

15 Qs

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT 7

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT 7

7th Grade

15 Qs

GDCD

GDCD

7th Grade

15 Qs

Ôn tập Tiếng việt 3 kì 2

Ôn tập Tiếng việt 3 kì 2

3rd Grade - University

20 Qs

Ôn tập Ngữ văn

Ôn tập Ngữ văn

7th Grade

20 Qs

Ôn tập Lý thuyết Tiếng Việt lớp 7 HK2

Ôn tập Lý thuyết Tiếng Việt lớp 7 HK2

Assessment

Quiz

Other

7th Grade

Medium

Created by

Khuất Văn

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành ngữ là loại cụm từ có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

Có thể thay đổi cấu trúc linh hoạt.

Mang nghĩa đen trực tiếp.

Có cấu trúc cố định và thường mang nghĩa bóng.

Chỉ được sử dụng trong văn chương.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp tu từ nào so sánh hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng?

Nhân hóa.

Ẩn dụ.

So sánh.

Điệp ngữ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi một con vật được miêu tả có những hành động, cảm xúc giống như con người, đó là biện pháp tu từ gì?

So sánh.

Ẩn dụ.

Nhân hóa.

Nói quá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp tu từ nào gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

So sánh.

Ẩn dụ.

Điệp ngữ.

Nói quá

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc lặp lại một từ, cụm từ hoặc cả câu văn một cách có chủ ý được gọi là gì?

So sánh.

Nhân hóa.

Điệp ngữ.

Nói quá

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng?

So sánh.

Ẩn dụ.

Điệp ngữ.

Nói quá

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa của từ trong ngữ cảnh là gì?

Nghĩa chung nhất của từ.

Nghĩa được giải thích trong từ điển.

Nghĩa cụ thể của từ khi dùng trong một câu văn cụ thể.

Tất cả các nghĩa mà từ có thể mang.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?