KL chuyển tiếp và phức chất

KL chuyển tiếp và phức chất

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

15 phut 12

15 phut 12

12th Grade

20 Qs

Ôn tập Este - Chất Béo

Ôn tập Este - Chất Béo

12th Grade

16 Qs

Luyện tập chương 8

Luyện tập chương 8

12th Grade

20 Qs

HÓA 12-PEPTIT-ĐỀ 1

HÓA 12-PEPTIT-ĐỀ 1

12th Grade

20 Qs

amin, aminoaxit

amin, aminoaxit

12th Grade

18 Qs

Amino axit

Amino axit

12th Grade

17 Qs

ĐỀ 10

ĐỀ 10

9th - 12th Grade

18 Qs

15 phut lan 3

15 phut lan 3

12th Grade

20 Qs

KL chuyển tiếp và phức chất

KL chuyển tiếp và phức chất

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Easy

Created by

Thanh Phương

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên tử Mn có cấu hình electron là [Ar] 3d54s2.

     (a) Mn là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.

     (b) Số oxi hoá cao nhất có thể có của Mn là +6.

     (c) Mn thuộc nhóm VB trong bàng tuần hoàn.

     (d) Ion Mn2+ có 5 electron độc thân ở lớp ngoài cùng.

Số phát biểu đúng về Mn là2

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Cho phức chất [Fe(OH2)6]3+

Số liên kết cho – nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với phối tử OH2

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các phức chất sau: [CoF6]3-, [Cr(H2O)6]3+, [Cu(H2O)6]SO4, [Ag(NH3)2]OH, [Fe(H2O)6]2+. Số phức chất mà nguyên tử trung tâm có dạng M3+

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muối CuSO4 khan màu trắng khi tan vào nước tạo thành dung dịch có màu xanh vì tạo thành phức chất [Cu(H2O)6]2+. Cho các phát biểu sau về phức chất [Cu(H2O)6]2+:

     (a) Số lượng phối tử là 7. 

     (b) Có dạng hình học là bát diện.

     (c) Liên kết giữa nguyên tử trung tâm Cu2+ và phối tử H2O là liên kết cho - nhận.

     (d) Là phức chất ion.

Các phát biểu đúng

(a), (b) và (d).

(a) và (c).

(b) và (c).

(b), (c) và (d).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuẩn độ 10,00 mL dung dịch FeSO4 và H2SO4 loãng bằng dung dịch KMnO4 0,010 M. Kết quả thu được như sau:

Lần thứ 1 Thể tích dung dịch KMnO4 8,54 (mL)

Lần thứ 2 Thể tích dung dịch KMnO4 8,54 (mL)

Lần thứ 3 Thể tích dung dịch KMnO48,52 (mL)

Nồng độ mol phù hợp nhất của FeSO4 trong dung dịch chuẩn độ là

4,263.10-2 M

4,267.10-2 M

4,264.10-2 M

4,265.10-2 M

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây có phân lớp 3d bão hòa?

Cu(Z=29)

Ni(Z=28)

Sc( Z=21)

Mn(Z=25)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch AlCl3 trong suốt nhưng dung dịch FeCl3 có màu vàng nâu. Biết Al (Z = 13), Fe (Z = 26). Phát biểu đúng

Al3+ không có electron phân lớp d nên không có chuyển dịch d-d nên dung dịch Al3+ không có màu.

Fe3+ không có electron phân lớp d nên không có chuyển dịch d-d nên dung dịch Fe3+ có màu.

Do bán kính của Al3+ nhỏ hơn Fe3+ nên dung dịch chứa ion Al3+ không có màu.

Do Fe3+ có sự thay đổi số oxi hóa nên dung dịch có màu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?