Đề cương cuối kì địa 10

Đề cương cuối kì địa 10

10th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 17 ĐỊA 10

BÀI 17 ĐỊA 10

10th Grade

30 Qs

PHẦN 1- 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP - ĐỊA LÝ 10

PHẦN 1- 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP - ĐỊA LÝ 10

10th Grade

30 Qs

Ôn tập

Ôn tập

10th Grade

30 Qs

ĐỀ 2

ĐỀ 2

9th - 12th Grade

40 Qs

ôn tập địa 10

ôn tập địa 10

10th Grade

39 Qs

BẢN ĐỒ

BẢN ĐỒ

10th Grade

33 Qs

ÔN TẬP HKI - ĐỊA 10

ÔN TẬP HKI - ĐỊA 10

10th Grade

30 Qs

Đề cương cuối kì địa 10

Đề cương cuối kì địa 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

(FSchool Thủy

Used 16+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải

nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai.

nghiên cứu địa chất, địa hình.

nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình.

nghiên cứu toàn diện các yếu tố địa lí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tự nhiên, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật

địa đới.

địa ô.

thống nhất và hoàn chỉnh.

đai cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật

địa đới.

địa ô.

thống nhất và hoàn chỉnh.

đai cao.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chiều dày của lớp vỏ địa lí ở đại dương được tính từ giới hạn dưới của

lớp không khí trên Trái đất

tầng đối lưu đến lớp thạch quyển

lớp ôdôn đến đáy vực thẳm đại dương.

tầng bình lưu đến đáy tầng trầm tích dưới đại dương

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chiều dày của lớp vỏ địa lí ở lục địa được tính từ giới hạn dưới của

lớp không khí trên Trái đất.

lớp ôdôn đến đáy hết lớp vỏ phong hóa.

tầng đối lưu đến lớp phủ thổ nhưỡng.

tầng bình lưu đến tầng đá trầm tích.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lớp vỏ địa lí bao gồm các lớp vỏ bộ phận

khí quyển, thổ nhưỡng quyển.

khí quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển.

khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển.

khí quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nước ngoài hướng tới sự phát triển kinh tế của một quốc gia được gọi là nguồn lực

tự nhiên.

bên trong.

bên ngoài.

kinh tế-xã hội.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?