N1_Quiz TV thực chiến (14)

N1_Quiz TV thực chiến (14)

1st Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

言葉N4

言葉N4

1st - 2nd Grade

20 Qs

N3 7

N3 7

1st - 5th Grade

20 Qs

N1_Quiz TV thực chiến (14)

N1_Quiz TV thực chiến (14)

Assessment

Quiz

Professional Development

1st Grade

Hard

Created by

bùi thùy

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

森選手は記者会見で今シーズン限りで引退することを( )した。
証言
開示
供述
表明

Answer explanation

森選手は記者会見で今シーズン限りで引退することを( )した。 Tại buổi họp báo, vận động viên Mori đã tuyên bố sẽ giải nghệ vào cuối mùa giải này. 1.証言:しょうげん: lời khai 2.開示: かいじ: Tiết lộ (1 thông tin mà đáng ra không được tiết lộ) ・当社は第三者にお客様の個人情報を開示しません。 3.供述:きょうじゅつ:Lời khai ・彼の供述の真実性は疑わしいと思う。 4.表明: ひょうめい: Bày tỏ, tuyên bố ・その計画への反対を表明した。

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

住民からの要望で、空き地に放置されたごみの( )が行われた。
消去
駆除
削除
撤去

Answer explanation

住民からの要望で、空き地に放置されたごみの( )が行われた。 Theo yêu cầu của người dân, rác thải bị bỏ hoang trên khu đất trống đã được dọn dẹp. 1.消去:しょうきょ: Xóa hết (format lại máy tính…) ・私はそのデータを全て消去しました。 2.駆除: くじょ: Tiêu diệt những thứ có hại (sâu bọ, virus) ・台所からゴキブリを駆除しようといろいろな方法を試しました。 3.削除: さくじょ: Xoá (delete) (xóa 1 phần) ・管理者が速やかに個人情報の削除を行います。 4.撤去: てっきょ: Dỡ bỏ, tháo dỡ, di dời đi (remove) ・夏休み中に全ての撤去工事が完了しました。

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

上司にいやみを言われた。
脱却
駆除
却下
除去

Answer explanation

上司は私の提案を( )した。 Cấp trên đã bác bỏ đề xuất của tôi. 1.脱却:だっきゃく: Thoát ra khỏi những điều xấu ・私の会社はまだ赤字を脱却できていない。 2.駆除: くじょ: Tiêu diệt những thứ có hại (sâu bọ, virus) ・台所からゴキブリを駆除しようといろいろな方法を試しました。 3.却下: きゃっか: Từ chối (ngược với cho phép) ・私の提案はあっけなく却下された。 4.除去: じょきょ: Loại bỏ, thoát khỏi tình trạng (xấu) ・ポリフェノールが体内の活性酸素を除去する。

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

会社を( )させるためには、経営の改善が不可欠である。
存続
存亡
依存
現存

Answer explanation

会社を( )させるためには、経営の改善が不可欠である。 Để công ty tồn tại, việc cải thiện quản lý là điều không thể thiếu. 1.存続: そんぞく: Tiếp tục tồn tại ・もし水がなければ、人間は存続できないだろう。 2.存亡: そんぼう: Sống còn ・それは会社の存亡に関わる金額である。 3.依存: いぞん: Phụ thuộc, lệ thuộc ・日本は小麦を他国に依存している。 4.現存: げんそん: Hiện đang tồn tại, hiện đang có ・それは現存する最古の木造建築である。

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

彼はこの機械の開発者なので、仕組みを ( ) しているはずだ。
熟成
熟知
探索
探知

Answer explanation

彼はこの機械の開発者なので、仕組みを ( ) しているはずだ。 Vì anh ấy là người phát triển chiếc máy này, nên chắc chắn anh ấy phải nắm rõ cơ chế hoạt động của nó. 1.熟成:じゅくせい: Lên men, chín muồi (thời cơ) ・そのワインはまだ熟成していない。 2.熟知: じゅくち: Nắm rõ ・僕はこの辺の地理を熟知している。 3.探索: たんさく: Khám phá (道、未知の事柄); truy tìm điều tra ・宇宙探索 ・海底探索 4.探知: たんち: Dò tìm ・電波探知機 ・魚群探知機

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

完成間際のマンションに欠陥があること( )して、工事が中止された。
発覚
派生
波及
露出

Answer explanation

完成間際のマンションに欠陥があること( )して、工事が中止された。 Việc phát hiện ra lỗi ở tòa chung cư sắp hoàn thành đã khiến công trình bị đình chỉ. 1.発覚:はっかく: Phát giác, phát hiện ・同僚が会社の機密書類を密かに持ち出していたことが発覚した。 2.派生: はせい: Phái sinh ・英語にはラテン語から派生した語がたくさんある。 3.波及: はきゅう: Lan truyền ra khắp… ・暴動が全国に波及する。 4.露出: ろしゅつ: Hở hang ・肌の露出 ・彼女は露出の多い服装をしている。

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

その結果を聞いて【落胆した】。
ぴっくりした
がっかりした
動揺した
疑問を持った

Answer explanation

その結果を聞いて落胆した。 Tôi đã thất vọng khi nghe kết quả đó. → 落胆した: らくたん: Nản chí 1.ぴっくりした: Bất ngờ 2.がっかりした : Thất vọng, chán nản 3.動揺した: (どうようした): Bối rối, dao động (cảm xúc không ổn định) 4.疑問を持った(ぎもんをもった): Nghi ngờ, có thắc mắc

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?