N1_Quiz TV thực chiến (14)

N1_Quiz TV thực chiến (14)

1st Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

N2_Quiz Kanji thực chiến (6)

N2_Quiz Kanji thực chiến (6)

1st Grade

20 Qs

N1_Quiz TV thực chiến (12)

N1_Quiz TV thực chiến (12)

1st Grade

22 Qs

N1_Quiz Kanji thực chiến (5)

N1_Quiz Kanji thực chiến (5)

1st Grade

22 Qs

N2_Quiz TV thực chiến (15)

N2_Quiz TV thực chiến (15)

1st Grade

23 Qs

Japanese-review

Japanese-review

KG - 2nd Grade

20 Qs

N2_Quiz Kanji thực chiến (5)

N2_Quiz Kanji thực chiến (5)

1st Grade

20 Qs

N3 7

N3 7

1st - 5th Grade

20 Qs

N2_Quiz Kanji thực chiến (7)

N2_Quiz Kanji thực chiến (7)

1st Grade

20 Qs

N1_Quiz TV thực chiến (14)

N1_Quiz TV thực chiến (14)

Assessment

Quiz

Professional Development

1st Grade

Hard

Created by

bùi thùy

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

森選手は記者会見で今シーズン限りで引退することを( )した。
証言
開示
供述
表明

Answer explanation

森選手は記者会見で今シーズン限りで引退することを( )した。 Tại buổi họp báo, vận động viên Mori đã tuyên bố sẽ giải nghệ vào cuối mùa giải này. 1.証言:しょうげん: lời khai 2.開示: かいじ: Tiết lộ (1 thông tin mà đáng ra không được tiết lộ) ・当社は第三者にお客様の個人情報を開示しません。 3.供述:きょうじゅつ:Lời khai ・彼の供述の真実性は疑わしいと思う。 4.表明: ひょうめい: Bày tỏ, tuyên bố ・その計画への反対を表明した。

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

住民からの要望で、空き地に放置されたごみの( )が行われた。
消去
駆除
削除
撤去

Answer explanation

住民からの要望で、空き地に放置されたごみの( )が行われた。 Theo yêu cầu của người dân, rác thải bị bỏ hoang trên khu đất trống đã được dọn dẹp. 1.消去:しょうきょ: Xóa hết (format lại máy tính…) ・私はそのデータを全て消去しました。 2.駆除: くじょ: Tiêu diệt những thứ có hại (sâu bọ, virus) ・台所からゴキブリを駆除しようといろいろな方法を試しました。 3.削除: さくじょ: Xoá (delete) (xóa 1 phần) ・管理者が速やかに個人情報の削除を行います。 4.撤去: てっきょ: Dỡ bỏ, tháo dỡ, di dời đi (remove) ・夏休み中に全ての撤去工事が完了しました。

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

上司にいやみを言われた。
脱却
駆除
却下
除去

Answer explanation

上司は私の提案を( )した。 Cấp trên đã bác bỏ đề xuất của tôi. 1.脱却:だっきゃく: Thoát ra khỏi những điều xấu ・私の会社はまだ赤字を脱却できていない。 2.駆除: くじょ: Tiêu diệt những thứ có hại (sâu bọ, virus) ・台所からゴキブリを駆除しようといろいろな方法を試しました。 3.却下: きゃっか: Từ chối (ngược với cho phép) ・私の提案はあっけなく却下された。 4.除去: じょきょ: Loại bỏ, thoát khỏi tình trạng (xấu) ・ポリフェノールが体内の活性酸素を除去する。

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

会社を( )させるためには、経営の改善が不可欠である。
存続
存亡
依存
現存

Answer explanation

会社を( )させるためには、経営の改善が不可欠である。 Để công ty tồn tại, việc cải thiện quản lý là điều không thể thiếu. 1.存続: そんぞく: Tiếp tục tồn tại ・もし水がなければ、人間は存続できないだろう。 2.存亡: そんぼう: Sống còn ・それは会社の存亡に関わる金額である。 3.依存: いぞん: Phụ thuộc, lệ thuộc ・日本は小麦を他国に依存している。 4.現存: げんそん: Hiện đang tồn tại, hiện đang có ・それは現存する最古の木造建築である。

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

彼はこの機械の開発者なので、仕組みを ( ) しているはずだ。
熟成
熟知
探索
探知

Answer explanation

彼はこの機械の開発者なので、仕組みを ( ) しているはずだ。 Vì anh ấy là người phát triển chiếc máy này, nên chắc chắn anh ấy phải nắm rõ cơ chế hoạt động của nó. 1.熟成:じゅくせい: Lên men, chín muồi (thời cơ) ・そのワインはまだ熟成していない。 2.熟知: じゅくち: Nắm rõ ・僕はこの辺の地理を熟知している。 3.探索: たんさく: Khám phá (道、未知の事柄); truy tìm điều tra ・宇宙探索 ・海底探索 4.探知: たんち: Dò tìm ・電波探知機 ・魚群探知機

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

完成間際のマンションに欠陥があること( )して、工事が中止された。
発覚
派生
波及
露出

Answer explanation

完成間際のマンションに欠陥があること( )して、工事が中止された。 Việc phát hiện ra lỗi ở tòa chung cư sắp hoàn thành đã khiến công trình bị đình chỉ. 1.発覚:はっかく: Phát giác, phát hiện ・同僚が会社の機密書類を密かに持ち出していたことが発覚した。 2.派生: はせい: Phái sinh ・英語にはラテン語から派生した語がたくさんある。 3.波及: はきゅう: Lan truyền ra khắp… ・暴動が全国に波及する。 4.露出: ろしゅつ: Hở hang ・肌の露出 ・彼女は露出の多い服装をしている。

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

その結果を聞いて【落胆した】。
ぴっくりした
がっかりした
動揺した
疑問を持った

Answer explanation

その結果を聞いて落胆した。 Tôi đã thất vọng khi nghe kết quả đó. → 落胆した: らくたん: Nản chí 1.ぴっくりした: Bất ngờ 2.がっかりした : Thất vọng, chán nản 3.動揺した: (どうようした): Bối rối, dao động (cảm xúc không ổn định) 4.疑問を持った(ぎもんをもった): Nghi ngờ, có thắc mắc

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?