
Vật Lý Vật Lý Vật Lý
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Thuww Thanhh
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
47 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
q1 > 0 và q2 < 0.
q1 < 0 và q2 > 0.
q1.q2 > 0.
q1.q2 < 0.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra công thức đúng của định luật Coulomb trong chân không.
F = k ∣q1q2∣ / r2
F = k ∣q1q2∣ . r
F = q1q2 / r
F = q1q2 / kr
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau có thể kết luận:
chúng đều là điện tích dương
chúng đều là điện tích âm
chúng trái dấu nhau
chúng cùng dấu nhau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông thường sau khi sử dụng khăn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do:
hưởng ứng
Tiếp xúc
Cọ sát
khác cấu tạo vật chất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
truyền lực cho các điện tích.
truyền tương tác giữa các điện tích.
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường tại một điểm 𝑀 trong điện trường bất kì là đại lượng vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
vô hướng, có giá trị luôn dương.
vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương.
vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó có hướng như nhau tại mọi điểm.
có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm
có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
có độ lớn giảm dần theo thời gian.
có hướng như nhau tại mọi điểm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
48 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ HỌC KÌ II
Quiz
•
11th Grade
47 questions
Ôn ktra VẬT LÝ ( 1 tiết và giữa học kỳ 1 )
Quiz
•
11th Grade
50 questions
KT Lốn Lỳ HK II
Quiz
•
11th Grade
50 questions
TEST.LY THUYẾT 4
Quiz
•
9th - 12th Grade
52 questions
VẬT LÍ 11 HK1
Quiz
•
11th Grade
43 questions
lý (trắc nghiệm đúng sai)
Quiz
•
11th Grade
50 questions
Điện Học Quiz
Quiz
•
11th Grade
51 questions
Chương 4 Lý 12
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade