TRẮC NGHIỆM CHK2 TIN HỌC 10 - Trưng Vương

TRẮC NGHIỆM CHK2 TIN HỌC 10 - Trưng Vương

10th Grade

70 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP TIN 10 BÀI 21-25

ÔN TẬP TIN 10 BÀI 21-25

10th Grade

70 Qs

Lê Đức Long

Lê Đức Long

10th Grade

72 Qs

tin cuối kỳ 2

tin cuối kỳ 2

10th Grade

67 Qs

ÔN TẬP CUỐI HKII TIN 10

ÔN TẬP CUỐI HKII TIN 10

10th Grade

65 Qs

Ôn tập Tin 10 (Bích Hà)

Ôn tập Tin 10 (Bích Hà)

10th Grade

70 Qs

ÔN THI CK2 TIN 3 KNTT

ÔN THI CK2 TIN 3 KNTT

3rd Grade - University

70 Qs

Ôn tập cuối kì I - python

Ôn tập cuối kì I - python

10th Grade

70 Qs

Ôn tập KTCK2 Tin 10

Ôn tập KTCK2 Tin 10

10th Grade - University

65 Qs

TRẮC NGHIỆM CHK2 TIN HỌC 10 - Trưng Vương

TRẮC NGHIỆM CHK2 TIN HỌC 10 - Trưng Vương

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Medium

Created by

JASON VIEN

Used 2+ times

FREE Resource

70 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo như thế nào?

<tên list> = [<v1>,<v2>,... <vn>]

<tên list> : [<v1>,<v2>,... <vn>]

<tên list> = [<v1>,<v2>]

<tên list> : [<v1>,<v2>]

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:

del

delete

len

insert

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng?

a = [ ]

a = [rỗng]

a = [“ ”]

a = [ 0 ]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?

"One"

"Two"

0

9

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?

[1, 0, 'One', 9, 15, True, False]

[1, 0, 'One', 9, 15, ‘Two’, False]

[0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]

[1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào sau đây?

1 2 3 4 5

1 2 3 4

2 3 4 5

1 3 5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây sai?

Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len()-1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.

Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?