Kiểm tra muối

Kiểm tra muối

8th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hóa 9 - KTGK I - 1 HP

Hóa 9 - KTGK I - 1 HP

8th Grade

20 Qs

(Hóa 9) TÍnh chất hóa học của muối

(Hóa 9) TÍnh chất hóa học của muối

8th Grade

12 Qs

BÀI KIỂM TRA 15' KHỐI 10-LẦN 1

BÀI KIỂM TRA 15' KHỐI 10-LẦN 1

1st - 12th Grade

12 Qs

chemistry

chemistry

8th - 9th Grade

20 Qs

Hóa 8

Hóa 8

8th Grade

20 Qs

Hóa 9 - KTGK I - 2 VTS

Hóa 9 - KTGK I - 2 VTS

8th Grade

20 Qs

KIM LOẠI KIỀM THỔ

KIM LOẠI KIỀM THỔ

1st Grade - University

18 Qs

AXIT - BAZO - MUOI

AXIT - BAZO - MUOI

8th Grade

18 Qs

Kiểm tra muối

Kiểm tra muối

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Easy

Created by

Lan Anh

Used 1+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: “Muối là hợp chất …. ”

được hình thành khi thay thế ion H+ của acid bằng ion phi kim hoặc ion NH4+.

gồm một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.

gồm nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide.

được hình thành khi thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion NH4+.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy nào sau đây gồm toàn muối?

KNO3, Zn(OH)2, Na3PO4.          

Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH.         

H2SO4, HCl, H2CO3.   

Mg(NO3)2, FeCl2, Na3PO4.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Calcium sulfate có công thức hoá học là

CaSO4.

CaSO3.

CaS.

CSO2.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Iron (II) chloride có công thức hoá học là

FeCl3.

FeCl2.

ICl3

ICl2.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên gọi của muối có công thức hoá học Na2CO3

Sodium hydrocarbonate.       

Sodium (I) carbonate.                

Sodium carbonate.

Sodium carbonite.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên gọi của muối có công thức Cu(NO3)2

Copper nitrate.

Copper (II) nitrate.       

Copper (II) nitrite.        

Copper nitrite.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch là sản phẩm tạo thành có

ít nhất một chất tan hoặc chất khí.

ít nhất có một chất tan hoặc chất lỏng.

ít nhất một chất không tan/ít tan hoặc chất khí.

có cả không tan và chất khí.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?