
đs hoá
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Phuong Cat
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hoà không có màng ngăn:
Quá trình xảy ra tại anode là 2Cl- → Cl2 + 2e
Quá trình xảy ra tại cathode là Na+ + 1e → Na
Dung dịch thu được sau phản ứng là dung dịch NaOH.
Cho mẩu giấy màu vào dung dịch sau phản ứng thấy mẩu giấy mất màu.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét các phát biểu về kim loại.
Nguyên tử kim loại thường có 1, 2, hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Trong 1 chu kì, kim loại có bán kính nhỏ hơn phi kim.
Kim loại có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
. Xét cấu tạo tinh thể và liên kết kim loại.
Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở thể rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.
Ở điều kiện thường, thủy ngân có cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
Trong tinh thể kim loại, các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hóa trị chuyển động tự do xung quanh.
Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu về hợp kim.
Trong hợp kim, kim loại chính có hàm lượng lớn nhất được gọi là kim loại cơ bản.
Trong hợp kim, tên của kim loại cơ bản được sử dụng làm tên gọi của hợp kim.
Trong hợp kim, kim loại cơ bản có hàm lượng lớn nhất được gọi là chất tan.
Trong hợp kim, kim loại cơ bản có hàm lượng trên 90%.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các loại nước được đánh dấu X, Y, Z, T có chứa các ion theo bảng sau:
X
Y
Z
T
Ca2+, Mg2+ (nhiều)
Cl—, SO42—
Ca2+, Mg2+ (nhiều), HCO3—
Na+, K+, HCO3—
Ca2+, Mg2+ (nhiều), Cl—, SO42—, HCO3—
Nước X và Y đều là nước có tính cứng vĩnh cửu.
Có thể loại bỏ tính cứng của nước T bằng cách đun nóng.
Có thể loại bỏ tính cứng của nước Y bằng dung dịch Na2CO3 dư.
Có thể phân biệt X, Y, Z và T bằng cách đun nóng nhẹ và dung dịch NaOH.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
. Xét các phát biểu về kim loại nhóm IA.
Thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm là: Cs, Rb, K, Na, Li.
Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là điện phân dung dịch.
Để bảo quản kim loại Na cần ngâm Na trong dầu hỏa.
Na tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H2.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét các phát biểu về hợp chất kim loại nhóm IA.
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp thu được NaOH, H2, O2.
NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính.
Na2CO3 là nguyên liệu sản xuất thủy tinh.
Phương pháp Solvay sản xuất NaHCO3 từ nguyên liệu là NH3, NaCl và CO2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
ĐỀ 17
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Tính chất hóa học của Kim loại
Quiz
•
12th Grade
10 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ (Lí tính kim loại nhóm IA)
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Este và Lipit
Quiz
•
12th Grade
10 questions
KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG 7 - PHAN 1
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kttx 3_hoá 9
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Bài tập hóa 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Chương Nitơ - photpho
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade