Kiến thức về CSS

Kiến thức về CSS

12th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CSS Text

CSS Text

9th - 12th Grade

31 Qs

Lớp 12 Bà 15-16 CSS

Lớp 12 Bà 15-16 CSS

12th Grade

38 Qs

HTML, CSS, & JavaScript

HTML, CSS, & JavaScript

12th Grade

30 Qs

CSS and HTML Vocabulary

CSS and HTML Vocabulary

9th - 12th Grade

37 Qs

KTCK2 - TIN 11 - 11A9

KTCK2 - TIN 11 - 11A9

9th - 12th Grade

35 Qs

User Interface Design Cert Prep

User Interface Design Cert Prep

7th - 12th Grade

30 Qs

HTML and JavaScript

HTML and JavaScript

12th Grade

30 Qs

Ôn Tập Môn Tin Học 12

Ôn Tập Môn Tin Học 12

12th Grade

38 Qs

Kiến thức về CSS

Kiến thức về CSS

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Hard

Created by

Hồ Hồng

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Which statement is false?

Cấu trúc chung của CSS bao gồm các mẫu định dạng được sử dụng để tạo ra một khung cho các phần tử HTML trên một trang web.

Các mẫu định dạng CSS có thể được viết trong phần thân của trang HTML.

Các mẫu định dạng có thể được viết trong một tệp CSS bên ngoài và kết nối với bất kỳ trang web nào.

CSS sẽ giúp tách biệt nhiệm vụ nhập nội dung trang web với các thẻ HTML và định dạng thành hai nhiệm vụ độc lập.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tuỳ chọn nào không phải là cách thiết lập CSS?

CSS bên ngoài.

CSS bên ngoài.

CSS bên trong.

CSS nội tuyến.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định dạng của một khối khai báo CSS là gì?

Bộ chọn {thuộc_tính=giá_trị;}.

Bộ chọn {thuộc_tính: giá_trị,}.

Bộ chọn {thuộc_tính: giá_trị;}.

Bộ chọn {thuộc_tính-giá_trị,}.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy tắc CSS đặt màu nâu và kích thước phông chữ 12 cho tất cả các thẻ p là

p {font-color: brown; font-size: 12px;}.

p {color: brown; text-size: 12px;}.

p {color: brown; font-size: 12px;}.

p {text-color: brown; font-size: 12px;}.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy tắc CSS được sử dụng để định dạng văn bản in nghiêng cho tất cả các thẻ p là

p {font-size: italic;}.

p {font-weight: italic;}.

p {font-family: italic;}.

p {font-style: italic;}.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy tắc CSS được sử dụng để định dạng văn bản in đậm cho các thẻ h1, h2, h3 đồng thời là

h1, h2, h3 {font-style: bold;}.

h1, h2, h3 {font-family: bold;}.

h1, h2, h3 {font-type: bold;}.

h1, h2, h3 {font-weight: bold;}.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thiết lập kiểu chữ nghiêng cho văn bản, thuộc tính CSS nào bạn sử dụng?

font-size.

font-weight.

font-style.

font-family.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers