
N2_Quiz TV thực chiến (1)
Quiz
•
Professional Development
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
bùi thùy
FREE Resource
Enhance your content in a minute
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
彼女とは久しぶりに会ったので、何時間話しても話が( )
Answer explanation
彼女とは久しぶりに会ったので、何時間話しても話が( ) Vì lâu không gặp cô ấy nên dù có nói chuyện bao lâu đi nữa cũng không hết chuyện 1.枯れない: Héo (chết), khản cổ, cạn kiệt ・花・木が枯れる。Hoa/cây bị khô héo. ・私は声が枯れるほど歌って楽しかったです。Tôi hát đến khản cả giọng, vui ơi là vui. ・資源はいつか枯れるものである。Một ngày nào đó, tài nguyên sẽ cạn kiệt. 2.限らない:Giới hạn trong, chỉ có; là tốt nhất ・人数を限る。Giới hạn số lượng người. ・読書は秋に限る。Đọc sách vào mùa thu là nhất. ・勉強しない日に限って、黒板に出ろうと先生の声をかけ受けました。Nhằm đúng ngày tôi không học bài thì lại bị cô giáo gọi lên bảng. 3.尽きない :Cạn kiệt, kết thúc ・資源がもう尽きました。Tài nguyên đã cạn kiệt. ・森さんと会うのは久しぶりだったので、いくら話しても話が尽きなかった。Lâu rồi tôi mới gặp lại anh Mori, thành thử nói mãi không hết chuyện. 4.衰えない: Suy yếu ・体力・記憶力・肉体・人気などが衰える。Thể lực/trí nhớ/thân thể/sự nổi tiếng... suy giảm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
池田さんは真面目すぎて、冗談が( )。
Answer explanation
池田さんは真面目すぎて、冗談が( )。 Anh Ikeda quá nghiêm túc, không hiểu nổi lời nói đùa. 1.当たらない: Trúng ・天気予報・宝くじなどが当たる。Dự báo thời tiết nói đúng/Trúng xổ số. 2.渡らない: Đi băng qua (đường) ・道・橋を渡る。Qua đường/qua cầu. 3.構わない: Để tâm ・彼女は息子のことを構いすぎる。Cô ấy quá để tâm đến cậu con trai 4.通じない: 1. Đi xuyên qua (cửa); 2. Thông qua; 3. Hiểu ・全ての道はローマに通じる。Mọi con đường đều dẫn tới Rome. ・海外旅行で、習った英語が通じた時は、とても嬉しかった。Trong chuyến du lịch nước ngoài, tôi đã rất vui giao tiếp được bằng tiếng Anh mà tôi đã học. ・冗談が通じる/通じない人。Hiểu được/không hiểu được những lời nói đùa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
このホテルの宿泊料金には、朝食も( )いる。
Answer explanation
このホテルの宿泊料金には、朝食も( )いる。 Giá phòng của khách sạn này đã bao gồm cả bữa sáng. 1.含まれて:Bao gồm 2.納められて: Đóng, nộp (thuế...) 3.割り込まれ: chen ngang , ngắt lời 4.詰め込まれて: Tắc nghẽn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
コピー機に紙が( )、出てこない。
Answer explanation
コピー機に紙が( )、出てこない。 Giấy bị kẹt trong máy photocopy, không lấy ra được. 1.もぐって: Lặn (xuống nước), chui (xuống gầm bàn) ・海に潜って漁具をとる。Lặn xuống biển để lấy dụng cụ đánh bắt cá. ・机・こたつ・砂の中に潜る。Chui xuống gầm bàn/kotatsu/chui vào trong cát. 2.つまって: Tắc nghẽn ・トイレが詰まってしまった。Nhà vệ sinh bị tắc. 3.しずんで: 1. Chìm; 2. Trầm (giọng); 3. Buồn (mặt, trái tim); 4. Lặn (mặt trời) ・日が沈むにつれて寒くなった。Khi mặt trời lặn, trời cũng trở lạnh ・木の葉が水の中に沈んだ。Lá cây chìm xuống nước. ・母の死後、父は悲しみに沈んでいる。Sau cái chết của mẹ, bố tôi chìm trong đau khổ. 4.うまって: Lấp đầy ・河底が砂で埋まる。Lòng sông được lấp đầy bởi cát.(うまる)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
申し込みの締め切りは明日に( )いる。
Answer explanation
申し込みの締め切りは明日に( )いる。 Thời hạn đăng ký sắp đến ngày mai rồi. 1.迫って:1. Đến gần (kỳ thi, hạn, nguy hiểm); 2. Đối mặt với ・締め切り・提出期限・試験の日が迫る。Deadline/hạn nộp/ngày thi đang đến gần. ・いよいよ試験の日が迫ってまいりました。Cuối cùng cũng gần đến ngày thi rồi. 2.限って: Giới hạn trong, chỉ có; là tốt nhất, không có gì bằng ・人数を限る。Giới hạn số lượng người. ・読書は秋に限る。Đọc sách vào mùa thu là nhất. ・勉強しない日に限って、黒板に出ろうと先生の声をかけ受けました。Nhằm đúng ngày tôi không học bài thì lại bị cô giáo gọi lên bảng. 3.寄って:1. Ghé vào (cửa hàng); 2. Tiến gần về phía, đưa gần về phía ・コンビニに寄る。Ghé qua cửa hàng tiện lợi. ・もう少し右に寄ってください。Hãy tạt sang bên phải một chút. 4.至って: Đạt đến ・至るところ、至らない点。Những điểm đã đạt được, những điểm chưa đạt được.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
今回の調査で ( )結果は、今後のサービス向上に生かしていきたい。
Answer explanation
今回の調査で ( )結果は、今後のサービス向上に生かしていきたい。 Chúng tôi muốn tận dụng kết quả thu được từ cuộc khảo sát lần này để nâng cao chất lượng dịch vụ trong tương lai. 1. 握った: Nắm lấy ・手・ご飯・寿司などを握る。Nắm tay/nắm cơm/nắm sushi... 2. はさんだ: Kẹp vào ・口を挟む。Nói xen vào. 3. 得た: Đạt được, có được ・先生から許可を得てからやってください。Hãy xin phép giáo viên rồi mới làm. 4. 込めた: Chứa (tình cảm, tấm lòng…) ・もっと感情を込めて歌いなさい。Hãy hát cảm xúc hơn nữa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
大きな荷物を( )いたので、携帯電話に出られなかった。
Answer explanation
大きな荷物を( )いたので、携帯電話に出られなかった。 Vì đang ôm hành lý lớn nên tôi không thể nghe điện thoại di động được. 1. だいて: Ôm (hữu hình) 2. いだく: Ôm ấp (vô hình) ・希望を心に抱く。Ôm ấp hy vọng 3. 抱えて: Ôm, cầm đồ vật; 2. Chịu (stress, gánh nặng, bất mãn…) ・大きな荷物を抱えていたので、携帯電話に出られなかった。Vì lúc đó tôi đang phải ôm một món đồ lớn nên không thể trả lời điện thoại được. ・発展途上国が抱える深刻な問題に対応する。Giải quyết các vấn đề nan giải mà các nước đang phát triển đang gặp phải. 4. 抱きしめて: Ôm (tình cảm) ・彼らは抱きしめることで彼らの愛情を表している。Họ thể hiện tình yêu của mình bằng cách ôm thật chặt.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Japanese Kanji numbers and Person
Quiz
•
6th Grade - Professio...
15 questions
Japanese N5
Quiz
•
6th Grade - Professio...
15 questions
N2_NP_MATOME 3
Quiz
•
University
20 questions
N5 QUIZ KANJI BAI 7
Quiz
•
University
21 questions
安全・品質 理解 A
Quiz
•
University
22 questions
安全・品質:言葉 17
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
