Kiểm Tra Khảo Sát Khối 11

Kiểm Tra Khảo Sát Khối 11

10th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tin 7

tin 7

10th Grade

32 Qs

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10th Grade - University

28 Qs

ÔN TẬP KT CUỐI KỲ 2-TIN 6

ÔN TẬP KT CUỐI KỲ 2-TIN 6

1st - 12th Grade

28 Qs

Câu Hỏi Đúng Sai Về Lập Trình Python

Câu Hỏi Đúng Sai Về Lập Trình Python

10th Grade

37 Qs

Tin HK2

Tin HK2

9th - 12th Grade

35 Qs

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2

10th Grade

35 Qs

NỘI DUNG ÔN TẬP KTCKI GDKTPL10.

NỘI DUNG ÔN TẬP KTCKI GDKTPL10.

10th Grade

35 Qs

On tap TN GK2_Tin 1-

On tap TN GK2_Tin 1-

10th Grade

30 Qs

Kiểm Tra Khảo Sát Khối 11

Kiểm Tra Khảo Sát Khối 11

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Medium

Created by

Hồng Nguyễn

Used 7+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử có danh sách a = [3, 5, 7, 9, 11]. Để truy xuất phần tử đầu tiên trong danh sách a, phương án nào sau đây là đúng?

print(a[1])

print(a(0))

print(a[0])

print(a0)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là mảng một chiều hợp lệ trong Python?

[10, 20, 30, [40, 50]]

['X', 'Y', 'Z', 1, 2, 3]

['Apple', 'Banana', 'Cherry']

[(1, 2), (3, 4), (5, 6), 'A']

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy chọn đáp án mô tả một mảng hai chiều hợp lệ trong Python:

matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]

matrix = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]

matrix = [[1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]

matrix = [[1; 2; 3]; [4; 5; 6]; [7; 8; 9]]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho danh sách hai chiều trong Python như sau:

matrix = [[10, 20, 30, 40], [50, 60, 70, 80], [90, 100, 110, 120]]

Danh sách matrix có kích thước bao nhiêu?

3 hàng 4 cột

4 hàng 3 cột

2 hàng 3 cột

1 hàng 1 cột

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những phương án sau, đâu KHÔNG phải là cách hợp lệ để truy cập và in ra từng phần tử của danh sách numbers trong Python?

for i in A: print(i)

for i in range(len(A)): print(A[i])

for i in A: print(A[i])

for i in range(len(A)): print(i, A[i])

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách A?

A.add(x)

A.insert(0, x)

A.append(x)

A.extend(x)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho ma trận B kích thước m × n được biểu diễn trong Python dưới dạng danh sách lồng nhau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Danh sách B có m × n phần tử đơn

Danh sách B có m phần tử, mỗi phần tử là một danh sách con

Danh sách B có n phần tử đơn

Danh sách B có (m × n) / 2 phần tử đơn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?