
Ôn tập cuối kì II - Môn KHTN-S 6

Quiz
•
Biology
•
6th Grade
•
Easy
Phạm học
Used 28+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của rêu?
Rễ giả là những sợi nhỏ.
Kích thước cơ thể ngắn 1 - 2 cm.
Sinh sản bằng bào tử.
Thân, lá có mạch dẫn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rễ, thân, lá phát triển; có mạch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở là đặc điểm của ngành thực vật nào?
Ngành Hạt kín.
Ngành Hạt trần.
Ngành Dương xỉ.
Ngành Rêu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là cơ chế giúp hạn chế xói mòn, sạt lở của thực vật?
Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
Cành và thân cây hướng nước mưa chảy xuống đất, thấm vào nước ngầm.
Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
Tạo chất dinh dưỡng phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(1) Là nơi trú ẩn cho con người.
(2) Hạn chế lũ lụt ở cuối nguồn.
(3) Chống xói mòn 2 bên bờ sông, suối.
(4) Hạn chế lở đất, lở núi.
(5) Làm nguyên liệu xây nhà cho con người.
Hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu là vai trò của rừng đầu nguồn?
1, 2, 3
2, 3, 4
4, 5
1, 5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại một khu rừng nhiệt đới, số lượng rắn giảm mạnh do hoạt động săn bắt của con người. Một thời gian sau, người dân trong khu vực phát hiện số lượng chuột tăng mạnh, gây hại cho mùa màng. Điều này chủ yếu là do
điều kiện thời tiết thuận lợi làm chuột sinh sôi nhiều hơn bình thường và kết quả là số lượng tăng lên.
chuột thích nghi tốt hơn với môi trường rừng nhiệt đới nên phát triển mạnh, gia tăng số lượng trong thời gian ngắn.
rắn là mắt xích quan trọng trong chuỗi thức ăn, khi rắn mất đi chuột không còn vật ăn thịt nên tăng nhanh về số lượng.
thời gian đó trùng với mùa sinh sản của chuột nên chuột sinh sản nhanh và gia tăng số lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thủy tức là đại diện của ngành động vật nào sau đây?
Ruột khoang
Giun đốt
Thân mềm
Chân khớp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau:
(1) Hô hấp bằng mang.
(2) Di chuyển bằng vây.
(3) Da khô, phủ vảy sừng.
(4) Sống ở dưới nước.
Có bao nhiêu đặc điểm là của lớp Cá?
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Sinh Bài 5 & 6

Quiz
•
KG - 10th Grade
22 questions
Điều hoà môi trường trong cơ thể ở người

Quiz
•
6th - 8th Grade
27 questions
ÔN TẬP KHTN HKII

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ÔN TẬP GK II

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Ôn tập Sinh 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Dinh dưỡng

Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Biology Quiz

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
21 questions
25-26 Photosynthesis & Cellular Respiration Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
cell theory and organelles

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains

Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Human Body Systems

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Amoeba sisters Plant structure and Adaptations

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Exploring Cell Transport Mechanisms

Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
Human Body systems

Lesson
•
6th - 8th Grade