COPD

COPD

University

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thay băng vết thương

Thay băng vết thương

University

9 Qs

Quiz về Tăng Huyết Áp

Quiz về Tăng Huyết Áp

University

12 Qs

Preguntas sobre RCP y Fibrosis Pulmonar

Preguntas sobre RCP y Fibrosis Pulmonar

University

10 Qs

Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)

Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)

University

10 Qs

Post-test hình ảnh mờ toàn bộ một bên phổi trên X-Quang

Post-test hình ảnh mờ toàn bộ một bên phổi trên X-Quang

University

5 Qs

Quai bị

Quai bị

University

8 Qs

Kiểm nghiệm viên nén acid acetylsalicylic

Kiểm nghiệm viên nén acid acetylsalicylic

University

12 Qs

Quiz về phản ứng phản vệ

Quiz về phản ứng phản vệ

University

10 Qs

COPD

COPD

Assessment

Quiz

Health Sciences

University

Hard

Created by

Tùng Như

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nào có thể gây ra triệu chứng khó thở và ho kéo dài?

Tràn dịch màng phổi

Viêm phế quản mãn tính

Viêm phổi

Hen phế quản

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào thường gặp nhất ở bệnh nhân mắc COPD?

Đau ngực

Sốt cao

Ho có đờm

Khó nuốt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các tế bào miễn dịch tham gia vào cơ chế bệnh sinh của COPD gồm có

Mass, TCD4, Macrophages

TCD8, Macrophages, Bạch cầu ái toan, Mass

TCD 8, Macrophage, Bạch cầu đa nhân trung tính

TCD8, Bạch cầu đa nhân trung tính, MASS

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nào dưới đây đáp ứng tốt nhất với điều trị bằng corticoid

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Hen phế quản

Viêm phổi cộng đồng

Viêm phế quản cấp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lưu ý khi đo chức năng hô hấp theo khuyến cáo của Hội hô hấp Việt Nam về HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (Bản cập nhật năm 2024) là

bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 6-8 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 24-48 giờ đối với LABA, LAMA.

bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 4-6 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 24-48 giờ đối với LABA, LAMA.

bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 6-8 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 12-24 giờ đối với LABA, LAMA.

bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 4-6 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 12-24 giờ đối với LABA, LAMA.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh giá test đáp ứng với thuốc giãn phế quản để chẩn đoán COPD theo tiêu chuẩn của ERS/ATS 2021 là :

Dựa trên thay đổi %FEV1 so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, %FEV1 thay đổi > 10% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng

Dựa trên thay đổi %FEV1 so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, %FEV1 thay đổi > 12% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng

Dựa trên thay đổi %FEV1 so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, %FEV1 thay đổi > 20% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng

Dựa trên thay đổi tỉ số Tiffeneau so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, FEV1/FVC thay đổi > 10% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả của đo chức năng hô hấp nào sau đây phù hợp cho chẩn đoán COPD:

chỉ số FEV1/(F)VC ≤ 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng ≤12% và hoặc ≤200ml sau test phục hồi phế quản

chỉ số FEV1/(F)VC < 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng < 12% và hoặc < 200ml sau test phục hồi phế quản

chỉ số FEV1/(F)VC ≤ 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng ≤20% và hoặc ≤200ml sau test phục hồi phế quản

chỉ số FEV1/(F)VC < 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng < 20% và hoặc < 120ml sau test phục hồi phế quản