KTPL 14

KTPL 14

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Gdcd

Gdcd

12th Grade

24 Qs

Địa lý bài 9

Địa lý bài 9

12th Grade

21 Qs

Câu hỏi về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp

Câu hỏi về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp

12th Grade

21 Qs

Exploring Ktpl Concepts

Exploring Ktpl Concepts

12th Grade

15 Qs

GDKTPL 2A

GDKTPL 2A

12th Grade

21 Qs

Kiểm Tra Giữa kì 1( Sinh học)

Kiểm Tra Giữa kì 1( Sinh học)

12th Grade

18 Qs

Quiz về Trật tự thế giới sau Chiến tranh lạnh

Quiz về Trật tự thế giới sau Chiến tranh lạnh

12th Grade

15 Qs

KTPL 14

KTPL 14

Assessment

Quiz

Others

12th Grade

Hard

Created by

Linh undefined

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật được các quốc gia và chủ thể khác của luật quốc tế thỏa thuận xây dựng nên cơ sở sự bình đẳng và tự nguyện để điều chỉnh những quan hệ phát sinh giữa các quốc gia và các chủ thể trong mọi lĩnh vực của đời sống quốc tế được gọi là

Pháp luật quốc tế.

Hiến chương Liên hợp quốc.

Công ước Liên hợp quốc

Tuyên ngôn thế giới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng thể các nguyên tắc và quy phạm pháp luật tạo thành luật quốc tế không bao gồm

Văn bản pháp luật của một quốc gia.

Hiến chương của Liên hợp quốc

Tuyên ngôn thế giới về quyền con người.

Công ước của Liên hợp quốc về luật biển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia hoặc các chủ thể khác của luật quốc tế phát sinh trong các lĩn vực của đời sống quốc tế nhằm giữ gìn hòa bình, an ninh, bảo đảm nhân quyền và vì sự phát triển của thế giới là một trong những nội dung về

vai trò của pháp luật quốc tế,

đặc điểm của pháp luật quốc tế.

nguyên tắc của pháp luật quốc tế.

khái niệm của pháp luật quốc tế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở để thiết lập các mối quan hệ ngoại giao, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia trên các lĩnh vực của đời sống quốc tế tế là một trong những nội dung thể hiện

vai trò của pháp luật quốc tế.

đặc điểm của pháp luật quốc tế.

nguyên tắc của pháp luật quốc tế.

khái niệm của pháp luật quốc tế.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Tất cả các quốc gia đều có nghĩa vụ từ bỏ việc dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực chống lại sự toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của bất kỳ quốc gia nào” là thể hiện nguyên tắc

cấm dùng vũ lực hay đe dọa vũ lực trong quan hệ quốc tế.

giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

các quốc gia có nghĩa vụ hợp tác với các quốc gia khác.

không can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào sau đây không thể hiện nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế?

Giải quyết tranh chấp giữa các quốc gia

Bình đẳng về chủ quyền các quốc gia.

Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Pháp luật quốc tế là cơ sở để xây dựng và hoàn thiện quy định của luật quốc gia, bảo đảm cho luật quốc gia phù hợp với yêu cầu của pháp luật quốc tế” là nội dung thể hiện

Mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và luật quốc gia..

Tầm quan trọng của pháp luật quốc tế và luật quốc gia.

Nguyên tắc hoạt động của pháp luật quốc tế

Vai trò của pháp luật quốc tế đối với luật quốc gia

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?