Relative Clauses

Relative Clauses

University

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Grammar unit 1-2-3 hp6

Grammar unit 1-2-3 hp6

University

16 Qs

Chơi zui ze có kẹo k quạo nha các pé

Chơi zui ze có kẹo k quạo nha các pé

University

20 Qs

Lesson 11

Lesson 11

University

14 Qs

ANH 9, -tuần 27.1

ANH 9, -tuần 27.1

1st Grade - University

20 Qs

Unit 10 - Relative clauses

Unit 10 - Relative clauses

University

11 Qs

Minh Quân 16.2

Minh Quân 16.2

KG - University

12 Qs

Legal Terms: Unit 1_Secction 2

Legal Terms: Unit 1_Secction 2

University

15 Qs

Bài 10, 11

Bài 10, 11

University

21 Qs

Relative Clauses

Relative Clauses

Assessment

Quiz

English

University

Easy

Created by

Katie Tran

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mệnh đề quan hệ dùng để làm gì?

Mô tả người, sự vật, hoặc sự kiện

Thêm thông tin về đối tượng đã nhắc đến trong câu

Cả A và B đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây sử dụng đại từ quan hệ đúng?

The students which are studying hard will pass the exam.

The students who are studying hard will pass the exam.

The students whom are studying hard will pass the exam.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu có mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause):

The book, which is on the table, is mine.

The book that is on the table is mine.

The book, that is on the table, is mine.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining relative clause) có đặc điểm gì?

Cung cấp thông tin cần thiết về đối tượng chính trong câu.

Cung cấp thông tin bổ sung không quan trọng và tách biệt bằng dấu phẩy.

Không thể đứng một mình trong câu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng về đại từ quan hệ "whom":

"Whom" thường dùng trong mệnh đề quan hệ làm chủ ngữ.

"Whom" thường dùng trong mệnh đề quan hệ làm tân ngữ.

"Whom" không thể được sử dụng trong mệnh đề quan hệ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng về đại từ quan hệ "whose":

"Whose" thay thế cho người hoặc vật sở hữu.

"Whose" chỉ dùng cho người.

"Whose" thay thế cho động từ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu "The man who I met yesterday is a doctor", mệnh đề quan hệ được sử dụng để làm gì?

Mô tả hành động của người đàn ông.

Xác định người đàn ông là ai.

Mô tả nghề nghiệp của người đàn ông.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?