Đ2 ( Hòa Ngân )
Quiz
•
Architecture
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
Dũng Trần
FREE Resource
Enhance your content in a minute
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Một tờ bản đồ địa hình có tỷ lệ 1:5000 có nghĩa là:
a. 1cm trên bản đồ tương ứng với 5000m ngoài thực địa
b. 1cm trên bản đồ tương ứng với 500m ngoài thực địa
c. 1cm trên bản đồ tương ứng với 50m ngoài thực địa
d. 1cm trên bản đồ tương ứng với 5m ngoài thực địa
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Sai số khép chênh cao khi đo thủy chuẩn hạng IV vùng đồng bằng là:
a. ±20√L mm (L là chiều dài đường đo tính theo Km)
b. ±25√L mm (L là chiều dài đường đo tính theo Km)
c. ±50√L mm (L là chiều dài đường đo tính theo Km)
d. ±60√L mm (L là chiều dài đường đo tính theo Km)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Sai số nào KHÔNG thể loại trừ hoàn toàn trong kết quả đo?
a. Sai số thô
b. Sai số ngẫu nhiên
c. Sai số hệ thống
d. Cả 3 phương án trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Dựa vào hai điểm mốc, bố trí 01 góc và 1 cạnh thiết kế để thu được điểm cần bố trí, phương pháp bố trí này là:
a. Phương pháp tọa độ vuông góc
b. Phương pháp giao hội góc
c. Phương pháp giao hội cạnh
d. Phương pháp tọa độ cực
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Sai số do ảnh hưởng độ cong Trái đất đến kết quả đo chênh cao tính bằng công thức:
a. Δh = 2d²/R trong đó R là bán kính Trái đất, d là khoảng cách giữa 2 điểm.
b. Δh = d²/R trong đó R là bán kính Trái đất, d là khoảng cách giữa 2 điểm.
c. Δh = d²/2R trong đó R là bán kính Trái đất, d là khoảng cách giữa 2 điểm.
c. Δh = d²/ 3R³ trong đó R là bán kính Trái đất, d là khoảng cách giữa 2 điểm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Dùng máy thủy bình đọc số trên mia: Chỉ trên 2758, chỉ giữa 2432, chỉ dưới 2106 thì khoảng cách giữa máy và mia là:
a. 65200 mét
b. 652 mét
c. 65.2 mét
d. 6.52 mét
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
8. Định hướng đường thẳng là xác định hướng của đường thẳng đó so với:
a. Hướng gốc làm chuẩn.
b. Hướng Nam - Bắc.
c. Hướng của trục kim nam châm.
d. Hướng gốc làm chuẩn thông qua góc bằng kẹp giữa hai hướng đó.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
History of Architecture (Final Period Q1)
Quiz
•
University
20 questions
e-CAT BSKM-5 (Bab 10 : SAKRAMEN INISIASI GEREJA)
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Оношлох үнэлгээ 8-р анги
Quiz
•
8th Grade - University
19 questions
Quy Phạm Pháp Luật
Quiz
•
University
20 questions
GAMBAR TEKNIK 1
Quiz
•
University
20 questions
Arab Melayu kelas 6 semester 1
Quiz
•
2nd Grade - University
20 questions
Quiz sur les Lois Grenelle
Quiz
•
University
22 questions
Le permis de construire
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Architecture
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
