
Ôn Tập Cuối Học Kỳ II

Quiz
•
Other
•
9th Grade
•
Easy
Tre em Them
Used 6+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là
tạo ra sản phẩm vật chất đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
tạo môi trường để chúng ta phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.
tạo ra sản phẩm tinh thần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về hướng đi của học sinh sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở?
Vào học tại các trường trung học phổ thông (công lập hoặc tư thục).
Vào học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, hoặc vào học trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học.
Vào học các nghề nghiệp trình độ sơ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Vừa học tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, vừa tham gia lao động phù hợp với năng lực, điều kiện của bản thân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6 trình độ đào tạo theo khung trình độ quốc gia Việt Nam được Thủ tướng chính phủ ban hành là
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học.
sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm?
Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.
Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông.
Giáo dục mầm non và giáo dục đại học.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giáo dục mầm non bao gồm
mẫu giáo, tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông.
trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng.
nhà trẻ và mẫu giáo.
giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giáo dục mẫu giáo có độ tuổi là bao nhiêu?
Từ 3 đến 36 tháng tuổi.
Từ 3 đến 5 tuổi.
Từ 6 đến 12 tuổi.
Từ 13 tuổi trở lên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giáo dục phổ thông bao gồm
nhà trẻ, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông.
giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông.
giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông và đại học.
giáo dục trung học phổ thông, đào tạo tiến sĩ và giáo dục thường xuyên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiểm tra thường xuyên HKI

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Ôn Tập Lịch Sử Địa Lí 6 2425

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Ôn tập Đồng chí (Chính Hữu )

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Từ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm

Quiz
•
2nd Grade - University
24 questions
Kiến thức về Nghề Nghiệp

Quiz
•
9th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1: Di sản văn hoá VN-khám phá từ Văn học dân gia

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Test kiến thức của Phước

Quiz
•
9th Grade
27 questions
Lịch sử 10 bài 4-5 KNTT

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade