
Câu hỏi về sinh trưởng thực vật
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Đức Vũ
Used 3+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Sinh trưởng sơ cấp của cây là gì?
Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin để phun lên rau, củ thì sẽ gây độc cho cơ thể. Nguyên nhân là vì sao?
Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh.
Auxin nhân tạo không có enzim phân giải.
Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể.
Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cây trung tính là các cây
hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò chủ yếu của abscicic acid (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích gì?
Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt.
Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh.
Làm đất thoáng khí.
Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về vai trò điều tiết quá trình sinh trưởng và phát triển của hoocmon thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
Sự phân hoá giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmon trong cây.
Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực.
Cây có rễ và lá nhiều, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.
Cây có rễ và lá ít, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
39 questions
Đề tự luyện 1 sinh 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Sinh Bài 24
Quiz
•
11th Grade
36 questions
sinh học
Quiz
•
11th Grade - University
45 questions
sinh nè
Quiz
•
11th Grade
40 questions
Ôn tập KTTX môn Sinh Học
Quiz
•
9th Grade - University
40 questions
Sinh học 10-Giảm phân
Quiz
•
1st - 12th Grade
38 questions
sinh bài 42
Quiz
•
11th Grade
41 questions
Câu hỏi trắc nghiệm sinh học
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade