mini5

mini5

KG

81 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRANSLATION ERRORS

TRANSLATION ERRORS

University

84 Qs

TỔNG HỢP ANH TOAN TV

TỔNG HỢP ANH TOAN TV

2nd Grade

76 Qs

NGHỊ LUẬN VỀ SỰ VIỆC HIỆN TƯỢNG ĐỜI SỐNG

NGHỊ LUẬN VỀ SỰ VIỆC HIỆN TƯỢNG ĐỜI SỐNG

1st Grade

86 Qs

Ôn CLB

Ôn CLB

5th Grade

83 Qs

1과: 방학에 하는 활동

1과: 방학에 하는 활동

University

80 Qs

TÂY TIẾN

TÂY TIẾN

12th Grade

76 Qs

KỸ NĂNG GIAO TIẾP (CHƯƠNG 1)

KỸ NĂNG GIAO TIẾP (CHƯƠNG 1)

University

80 Qs

Tiếng Việt lớp 4 ôn tập 1

Tiếng Việt lớp 4 ôn tập 1

4th Grade

80 Qs

mini5

mini5

Assessment

Quiz

World Languages

KG

Easy

Created by

Đạ t

Used 5+ times

FREE Resource

81 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy cho biết, tùy chọn nào dưới đây là ví dụ về giao tiếp không đồng bộ (Asynchronous Communication)?

Có một cuộc trò chuyện trực tiếp.

  • Nói chuyện điện thoại với ai đó ở múi giờ khác.

Chủ trì cuộc họp Video cho một nhóm người.

Gửi và nhận tin nhắn văn bản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy hoàn thành phát biểu dưới đây bằng cách chọn câu trả lời đúng từ danh sách thả xuống:

......................giao tiếp là một bộ quy tắc được các máy tính sử dụng để giao tiếp với nhau.

Giao thức (Protocol)

Máy chủ web

Cookie

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi muốn tìm ra nhiều trang Web viết về chủ đề khủng long, em nên sử dụng trang Web nào để thực hiện một lệnh tìm kiếm?

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Em hãy cho biết , hai loại tin tặc nào dù không có mục đích xấu ,nhưng cũng không được tự ý xâm nhập vào hệ thống ? chọn 2

Tin tặc mũ trắng

Tin tặc kiêm nhà hoạt động

Tin tặc mũ xám

Tin tặc mũ đen

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nối các thuật ngữ về bảo mật từ danh sách bên phải sang mô tả tương ứng bên trái:

Được sử dụng để lọc những dữ liệu vào hoặc ra khỏi một máy tính, nhằm giới hạn việc truy cập trái phép.

Tường lửa (Firewall)

Cookies

Tấn công giả mạo (Phishing)

Virus

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nối các thuật ngữ về bảo mật từ danh sách bên phải sang mô tả tương ứng bên trái:

Các tập tin được lưu trên một máy tính từ các trang Web để theo dõi dữ liệu..

Tường lửa (Firewall)

Cookies

Tấn công giả mạo (Phishing)

Virus

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nối các thuật ngữ về bảo mật từ danh sách bên phải sang mô tả tương ứng bên trái:

Trang Web hoặc Email giả mạo dùng để thu thập thông tin cá nhân.

Tường lửa (Firewall)

Cookies

Tấn công giả mạo (Phishing)

Virus

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?