Adverb of frequency - present continuous - present simple

Adverb of frequency - present continuous - present simple

5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hiện tại đơn (Khẳng định) - Thì hiện tại đơn

Hiện tại đơn (Khẳng định) - Thì hiện tại đơn

5th - 6th Grade

20 Qs

Present simple (5) lv1

Present simple (5) lv1

5th Grade

15 Qs

REVIEW PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINOUSE TENS

REVIEW PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINOUSE TENS

5th - 6th Grade

17 Qs

Present simple tense

Present simple tense

5th Grade

20 Qs

THì Tương Lai Đơn

THì Tương Lai Đơn

5th - 6th Grade

20 Qs

Thi Hien tai tiep dien

Thi Hien tai tiep dien

5th - 6th Grade

18 Qs

lop  6 english

lop 6 english

4th - 6th Grade

20 Qs

Thì hiện tại đơn với Tobe - Bài luyện 1

Thì hiện tại đơn với Tobe - Bài luyện 1

4th - 5th Grade

17 Qs

Adverb of frequency - present continuous - present simple

Adverb of frequency - present continuous - present simple

Assessment

Quiz

English

5th Grade

Medium

Created by

Thầy Minh

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Con đoán xem, trong thứ tự các từ chỉ mức độ thường xuyên, còn thiếu từ nào?

Always > Usually > ____ > Sometimes > Hardly Ever > Never

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Always > Usually > Often > Sometimes > Hardly Ever > Never

Các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên được dùng trong câu nói về ____?

Một thói quen

Một sự việc đang xảy ra

3.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

  • - We always study English with teacher Minh on Thursday.

  • - Nam usually swims in summer.

​ Dựa vào 2 ví dụ trên, con cho biết: Trong câu nói về thói quen (thì Hiện tại đơn):

  • - Động từ giữ nguyên (không thêm "s") khi chủ ngữ là: ​ (a)   .

  • - Động từ thêm "s" hoặc "es" khi chủ ngữ là: ​ (b)   .

I, you, we, they, danh từ số nhiều
He, she, it, danh từ số ít

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:

I sometimes ___ (play) badminton with my friends.

play

plays

playing

Answer explanation

Media Image

Các từ chỉ mức độ thường xuyên như: Sometimes, hardly ever, never, often ... thường được dùng trong câu nói về nói quen.

Với những câu nói về thói quen, chúng ta dùng thì Hiện tại đơn.

I sometimes play badminton with my friends.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:

My brother hadly ever ___ (drink) fizzy drinks.

(fizzy drinks: Nước ngọt có ga)

drink

drinks

drinking

Answer explanation

Media Image

My brother hadly ever drinks fizzy drinks.

Chủ ngữ (my brother) là chủ ngữ số ít - động từ drink cần phải thêm "s" phía sau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:

Anne always ____ (smile) with everyone.

smile

smiles

smiling

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:

My Mom often ___ (go) to the market on Sunday.

(market: Chợ)

go

goes

going

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?