Con đoán xem, trong thứ tự các từ chỉ mức độ thường xuyên, còn thiếu từ nào?
Always > Usually > ____ > Sometimes > Hardly Ever > Never
Adverb of frequency - present continuous - present simple
Quiz
•
English
•
5th Grade
•
Medium
Thầy Minh
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Con đoán xem, trong thứ tự các từ chỉ mức độ thường xuyên, còn thiếu từ nào?
Always > Usually > ____ > Sometimes > Hardly Ever > Never
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Always > Usually > Often > Sometimes > Hardly Ever > Never
Các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên được dùng trong câu nói về ____?
Một thói quen
Một sự việc đang xảy ra
3.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
- We always study English with teacher Minh on Thursday.
- Nam usually swims in summer.
Dựa vào 2 ví dụ trên, con cho biết: Trong câu nói về thói quen (thì Hiện tại đơn):
- Động từ giữ nguyên (không thêm "s") khi chủ ngữ là: (a) .
- Động từ thêm "s" hoặc "es" khi chủ ngữ là: (b) .
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:
I sometimes ___ (play) badminton with my friends.
play
plays
playing
Answer explanation
Các từ chỉ mức độ thường xuyên như: Sometimes, hardly ever, never, often ... thường được dùng trong câu nói về nói quen.
Với những câu nói về thói quen, chúng ta dùng thì Hiện tại đơn.
I sometimes play badminton with my friends.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:
My brother hadly ever ___ (drink) fizzy drinks.
(fizzy drinks: Nước ngọt có ga)
drink
drinks
drinking
Answer explanation
My brother hadly ever drinks fizzy drinks.
Chủ ngữ (my brother) là chủ ngữ số ít - động từ drink cần phải thêm "s" phía sau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:
Anne always ____ (smile) with everyone.
smile
smiles
smiling
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con hãy điền từ còn thiếu ở câu sau để hoàn thành một thói quen nhé:
My Mom often ___ (go) to the market on Sunday.
(market: Chợ)
go
goes
going
20 questions
Bài tập lớp 4-5 (3)
Quiz
•
5th Grade
15 questions
UNIT 1-2 lớp 5
Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
Present simple lv1 (1) - Christmas
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Present simple lv1 (4)
Quiz
•
5th Grade
15 questions
VÒNG 1 - SÂN CHƠI CUỐI TUẦN
Quiz
•
2nd Grade - University
15 questions
Preasent Simple
Quiz
•
5th Grade
20 questions
summary excercises for 4-5 (1)
Quiz
•
5th Grade
15 questions
PRESENT SIMPLE WITH TOBE
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag
Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers
Quiz
•
6th - 8th Grade