
kt pl
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
. ..
Used 1+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là khi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, độ tuổi,... nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều
được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí mà pháp luật đã quy định.
được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí chung nhất.
được hưởng quyền và phải thực hiện trách nhiệm pháp lí đã quy định.
được hưởng quyền, lợi ích và phải thực hiện trách nhiệm pháp lí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, ... nếu có hành vi vi phạm pháp luật thì đều bị xử lí theo
quy tắc của nhà nước.
quy định của Tòa án.
quy định của Viện kiểm sát.
quy định của pháp luật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điều 16, Hiến pháp 2013 quy định, mọi người đều
có quyền và nghĩa vụ ngang nhau.
bình đẳng trước pháp luật.
bình đẳng về kinh tế.
bình đẳng về chính trị.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bình đẳng giới được hiểu là:
Nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và hưởng thụ như nhau về thành quả.
Nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và nam được hưởng thụ thành quả nhiều hơn nữ.
Nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và nữ được hưởng thụ thành quả nhiều hơn nam.
Nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và hưởng thụ như nhau về thành quả trong mọi hoàn cảnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây sai khi nói về bình đẳng giới?
Nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau.
Nam, nữ được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình.
Nam, nữ được hưởng thụ như nhau về thành quả của sự phát triển.
Chỉ có nam được tạo điều kiện và cơ hội để phát huy năng lực của mình.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về bình đẳng giới?
Nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau.
Nữ được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình nhiều hơn nam.
Nam được hưởng thụ như nhau về thành quả của sự phát triển nhiều hơn nữ.
Nam được tạo điều kiện và cơ hội để phát huy năng lực của mình.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị được hiểu là:
Nam, nữ bình đẳng trong tham gia quản lý nhà nước, tham gia hoạt động xã hội, tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử vào cơ quan, tổ chức.
Nam được tín nhiệm hơn trong việc tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
Nữ được tín nhiệm hơn trong việc tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.
Nam được tạo điều kiện và cơ hội để phát huy năng lực của mình.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
26 questions
Trac nghiem GDKTPL LMS - Phan 1
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Ôn tập hk1 tin 7
Quiz
•
7th Grade - University
27 questions
trắc nghiệm ktpl giữa kì
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Ôn tập thi học kì 2 khối 11. Hang CBG
Quiz
•
11th Grade
28 questions
Ôn Tập Giữa Kỳ 2 - GD Kinh Tế & Pháp Luật
Quiz
•
11th Grade - University
31 questions
BÀI TẬP GKI - LSĐL 9 - 24-25
Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
Quiz về Việt Nam và Biển Đông
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
KTPL bài 13
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade