XPS THÁNG 4 - BUỔI 1
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Đạt Xuân
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hai chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
NaCl và Ca(OH)2.
Na₂CO₃ và Na3PO4.
Na₂CO3, và Ca(OH)2.
Na₂CO₃ và HCI.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phân tích một mẫu nước tự nhiên thấy chứa nhiều các ion: Na+, Ca²+, HCO3-, Cl- và SO42-. Chất nào sau đây có thể làm mềm mẫu nước trên?
Na2CO3.
Ca(OH)2.
NaOH.
HCl.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là điểm chung của nước có tính cứng vĩnh cửu và nước có tính cứng toàn phần?
Đều có thể làm mềm bằng Na3PO4.
Đều chứa anion HCO3-.
Đều bị mất một phần tính cứng khi đun sôi nước.
Thành phần anion giống nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đun sôi nước cứng chỉ làm mềm nước cứng tạm thời.
Dùng dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu.
Dùng dung dịch NH4Cl làm mềm nước cứng.
Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ, làm mềm nước cứng tạm thời.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Kim loại nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?
Ti.
Al.
Ba.
Na.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp không cùng dãy thứ nhất là
Sc, Ni, Ti.
Fe, Mn, Co.
Cr, Cu, V.
Ni, Cu, Ag.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố chromium (Z=24) là
[Ar]3d44s2.
[Ar]4d55s1.
[Ar]3d54s1.
[Kr]3d54s1.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố copper (Z = 29) là
[Ar]3d104s1.
[Ar]3d94s2.
[Ne]3d94s2.
[Kr]3d104s1.
Similar Resources on Wayground
10 questions
concentração das soluções
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
PENYETARAAN REAKSI REDOKS KELAS 12.MIPA
Quiz
•
12th Grade
10 questions
1.3 Limiting and Excess
Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
UH SIFAT KOLIGATIF
Quiz
•
12th Grade
12 questions
Carbon Compounds: Organic vs Inorganic
Quiz
•
11th Grade - University
13 questions
SIFAT KOLIGATIF LARUTAN
Quiz
•
12th Grade
9 questions
Ácidos e bases
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Diluição e Misturas
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
IS3 - Atoms, Ions and Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Swilley's Chemistry Counting Atoms
Quiz
•
9th - 12th Grade