Sinh lý học máu và các dịch cơ thể

Sinh lý học máu và các dịch cơ thể

1st Grade

59 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Giáo dục sức khỏe

Quiz về Giáo dục sức khỏe

1st Grade

56 Qs

Kinh tế chính trị haui năm 2 khoa cntt

Kinh tế chính trị haui năm 2 khoa cntt

1st Grade - University

56 Qs

đề 1-2

đề 1-2

1st - 5th Grade

54 Qs

SINH 10 CUỐI KÌ II

SINH 10 CUỐI KÌ II

1st Grade

62 Qs

TNXH

TNXH

KG - 3rd Grade

58 Qs

Kiểm tra thực vật

Kiểm tra thực vật

1st - 3rd Grade

63 Qs

Ôn Tập Môn Chăn Nuôi

Ôn Tập Môn Chăn Nuôi

1st Grade

58 Qs

tdbs

tdbs

1st Grade - University

60 Qs

Sinh lý học máu và các dịch cơ thể

Sinh lý học máu và các dịch cơ thể

Assessment

Quiz

Science

1st Grade

Medium

NGSS
HS-LS1-3, HS-LS1-4, HS-LS3-2

+2

Standards-aligned

Created by

Nhi Tuyet

Used 1+ times

FREE Resource

59 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của máu:

Đào thải các chất cặn bã

Vận chuyển oxy, các chất dinh dưỡng, hormone, chất truyền tin,…

Điều khiển các hoạt động cơ thể

Tạo nhiệt độ cơ thể

Tags

NGSS.HS-LS1-3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự điều hòa vận chuyển nội độc giữa máu và dịch kẽ giúp cân bằng lượng nội độc giữa 2 bên là do áp suất thẩm thấu đóng vai trò quan trọng, chất tạo nên áp suất thẩm thấu đó là:

Chất hòa tan trong huyết tương

Nước

Glucid huyết tương

Lipid huyết tương

Tags

NGSS.HS-LS1-3

NGSS.HS-LS2-3

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

pH của máu bình thường:

7,25 – 7,35

7,35 – 7,45

7,45 – 7,55

7,55 – 7,65

Tags

NGSS.HS-LS1-3

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc tính của máu:

Trọng lượng riêng chiếm 60 – 80% trọng lượng cơ thể

Thể tích máu ở người trưởng thành 6 – 8 lít

pH máu hơi kiềm

Áp suất thẩm thấu máu 500 mOsm/l

Tags

NGSS.HS-LS1-3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất thẩm thấu của máu được điều hòa bởi hormone:

Aldosteron

Angiotensin II

Insulin

Thyroxin

Tags

NGSS.HS-LS1-3

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất thẩm thấu máu được điều hòa bởi:

ADH, oxytocin

ADH, ANP

Androgen, ADH

Androgen, ANP

Tags

NGSS.HS-LS1-3

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Protein trong máu tạo ra áp suất gì trong máu?

Áp suất thẩm thấu

Áp suất keo

Áp suất thủy tĩnh

Áp suất tĩnh

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?