G8_U10L2

G8_U10L2

8th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

U10 - Q1

U10 - Q1

8th Grade

19 Qs

G8- U10- Vocab quiz 1

G8- U10- Vocab quiz 1

6th - 8th Grade

20 Qs

English_C8_01

English_C8_01

8th Grade

20 Qs

U10-E8

U10-E8

8th Grade

22 Qs

DORY780023

DORY780023

7th - 8th Grade

20 Qs

communication

communication

8th Grade

19 Qs

English 8 Unit 10

English 8 Unit 10

8th Grade

20 Qs

vocab 19 - grade 8

vocab 19 - grade 8

8th Grade

27 Qs

G8_U10L2

G8_U10L2

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Medium

Created by

Hong nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Local authorities gave a flood ______yesterday, so today people are moving to safer places

damage
(thiệt hại)

predict
(dự đoán)

emergency kit
(bộ dụng cụ khẩn cấp)

warning
(cảnh báo)

Answer explanation

  • Local – địa phương

  • Authorities – chính quyền

  • Gave – đã đưa ra

  • A – một

  • Flood – lũ lụt

  • Yesterday – hôm qua

  • So – vì vậy

  • Today – hôm nay

  • People – người dân

  • Are moving – đang di chuyển

  • To – đến

  • Safer – an toàn hơn

  • Places – những nơi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Natural disasters can cause serious _____ to human life.

damage
(thiệt hại)

predict
(dự đoán)

emergency kit
(bộ dụng cụ khẩn cấp)

warning
(cảnh báo)

Answer explanation

  • Natural – tự nhiên

  • Disasters – thảm họa

  • Can – có thể

  • Cause – gây ra

  • Serious – nghiêm trọng

  • Damage – thiệt hại

  • To – đến

  • Human – con người

  • Life – cuộc sống / sinh mạng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

They lost all of their because of the volcanic eruption.

property (tài sản)

predict
(dự đoán)

emergency kit
(bộ dụng cụ khẩn cấp)

warning
(cảnh báo)

Answer explanation

  • They – họ

  • Lost – đã mất

  • All of – tất cả

  • Their – của họ

  • Possessions (điền vào chỗ trống) – tài sản

  • Because of – vì

  • The – (mạo từ)

  • Volcanic – thuộc về núi lửa

  • Eruption – sự phun trào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

We need a high-speed ............. to make video calls.

Internet connection
(kết nối mạng

holography
(công nghệ ảnh 3 chiều)

telepathy
(thần giao cách cảm)

instantly

(ngay lập tức)

Answer explanation

We – chúng ta
Need – cần
A – một
High-speed – tốc độ cao
To make – để thực hiện
Video calls – cuộc gọi video / gọi hình ảnh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3.

I can't read the text on the computer screen. Can you ______on it?

zoom in (phóng to)

holography
(công nghệ ảnh 3 chiều)

telepathy
(thần giao cách cảm)

instantly

(ngay lập tức)

Answer explanation

I – tôi
Can’t – không thể
Read – đọc
The text – đoạn văn / nội dung chữ
On – trên
The computer screen – màn hình máy tính
Can you – bạn có thể (giúp)
On it – vào nó / phần đó

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Many people add _______ to their text messages to express their feelings.

emoji (biểu tượng cảm xúc)

holography
(công nghệ ảnh 3 chiều)

telepathy
(thần giao cách cảm)

instantly

(ngay lập tức)

Answer explanation

I – tôi
Can’t – không thể
Read – đọc
The text – đoạn văn / nội dung chữ
On – trên
The computer screen – màn hình máy tính
Can you – bạn có thể (giúp)
On it – vào nó / phần đó

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Many teenagers like to meet on _______ rather than face to face.

social network (mạng xã hội)

holography
(công nghệ ảnh 3 chiều)

telepathy
(thần giao cách cảm)

instantly

(ngay lập tức)

Answer explanation

Many – nhiều
Teenagers – thiếu niên / thanh thiếu niên
Like to – thích
Meet – gặp gỡ
On – trên
Social – xã hội
Media (điền vào chỗ trống) – mạng xã hội
Rather than – hơn là / thay vì
Face to face – mặt đối mặt / trực tiếp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?