ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2-TIN HỌC 11

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2-TIN HỌC 11

11th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 1-3 ( tin gk 2 11 )

Bài 1-3 ( tin gk 2 11 )

11th Grade

27 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

11th Grade - University

26 Qs

CHỦ ĐỀ F: BÀI 2. BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

CHỦ ĐỀ F: BÀI 2. BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

11th Grade

30 Qs

ynhis1

ynhis1

9th - 12th Grade

25 Qs

Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

11th Grade

23 Qs

kiểm tra HKII _ TIn 11

kiểm tra HKII _ TIn 11

11th Grade

25 Qs

KIỂM TRA GIỮA KỲ II TIN HỌC 11

KIỂM TRA GIỮA KỲ II TIN HỌC 11

11th Grade

25 Qs

Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

11th Grade

25 Qs

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2-TIN HỌC 11

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2-TIN HỌC 11

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Trang Nguyen Tuan

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

PHẦN I-Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Câu 1. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây

Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key

Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key

Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key

Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:

  • Create database tên_database

Update database tên_database

Create table tên_database

Create data tên_database

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:

ALTER TABLE

  • DROP TABLE

DROP COLUMN

DELETE TABLE

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại

Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Tất cả đáp án đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Hãy chọn phương án đúng ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:

DROP

DELETE WHERE <điều kiện>

DROP <tên bảng="">WHERE <điều kiện>

DELETE<tên bảng="">

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đúng trong các câu lệnh Select dưới đây:

SELECT * FROM t1 WHERE BY id;

SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;

SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;

SELECT % FROM t1 WHERE BY id;

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?