TỈ LỆ BẢN ĐỒ (PHẦN 2)

TỈ LỆ BẢN ĐỒ (PHẦN 2)

5th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Metric Conversions

Metric Conversions

5th - 7th Grade

10 Qs

Zamiana jednostek długości

Zamiana jednostek długości

1st - 5th Grade

10 Qs

Jednotky délky

Jednotky délky

5th Grade

10 Qs

Penukaran Unit Panjang

Penukaran Unit Panjang

5th Grade

9 Qs

Quãng đường lớp 5

Quãng đường lớp 5

5th Grade

9 Qs

Vận tốc - Quãng đường - Thời gian

Vận tốc - Quãng đường - Thời gian

5th Grade

10 Qs

Toán 4 - Kiểm tra Tuần 11

Toán 4 - Kiểm tra Tuần 11

5th Grade

10 Qs

ÔN QUỐC GIA ĐỀ 2

ÔN QUỐC GIA ĐỀ 2

5th Grade

10 Qs

TỈ LỆ BẢN ĐỒ (PHẦN 2)

TỈ LỆ BẢN ĐỒ (PHẦN 2)

Assessment

Quiz

Mathematics

5th Grade

Hard

Created by

BK Academy

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh đo được 22 cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?

440 km
300 km
550 km
500 km

Answer explanation

Giải thích:

Quãng đường trên thực tế là:

22 x 2 000 000 = 44 000 000 cm

= 440 km

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Quãng đường từ nhà Phương đến trường dài 5 km. Hỏi quãng đường đó hiển thị trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000 có độ dài là bao nhiêu mi-li-mét?

10 mm
5 mm
20 mm
15 mm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Quãng đường từ nhà An đến trường dài 10 km. Hỏi quãng đường đó hiển thị trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 000 có độ dài là bao nhiêu mi-li-mét?

50 mm

20 mm

40 mm

30 mm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố là 15 cm. Hỏi trên thực tế, khoảng cách giữa hai thành phố đó là bao nhiêu ki-lô-mét?

100 km
75 km
200 km
150 km

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000, khoảng cách giữa hai thành phố là 12 cm. Hỏi trên thực tế, khoảng cách giữa hai thành phố đó là bao nhiêu ki-lô-mét?

60 km

80 km

100 km

120 km