HỆ SINH THÁI
Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Medium
Ho THTH
Used 3+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gồm
quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã sinh vật.
các quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.
các nhóm sinh vật và môi trường sống của chúng.
các nhóm thực vật, động vật và môi trường sống.
Answer explanation
Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về hệ sinh thái, những nhận định nào sau đây là không đúng?
(1) Mỗi hệ sinh thái bao gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
(2) Mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc trong quẩn xã là mối quan hệ hai chiều.
(3) Sinh cảnh bao gồm yếu tố vật lí, hoá học.
(4) Hệ sinh thái là hệ thống duy nhất trong tự nhiên có tính ổn định tuyệt đối.
(5) Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
(1), (2).
(1), (5).
(2), (5).
(3), (4).
Answer explanation
(1) Đúng. Mỗi hệ sinh thái bao gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
(2) Đúng. Mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc trong quẩn xã là mối quan hệ hai chiều. Môi trường sống có tác động, ảnh hưởng tới quần xã sinh vật và quần xã sinh vật góp phần biến đổi môi trường.
(3) Sai. Sinh cảnh bao gồm yếu tố vật lí, hoá học; bao quanh sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật.
(4) Sai. Hệ sinh thái có tính ổn định tương đối.
(5) Đúng. Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
Cây xanh.
Côn trùng.
Nấm.
Cây gỗ mục.
Answer explanation
Yếu tố nào không thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái là cây gỗ mục, đây là thành phần vô sinh của hệ sinh thái.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
Lúa.
Dế mèn.
Chim sâu.
Diều hâu.
Answer explanation
Sinh vật sản xuất là những loài sinh vật tự dưỡng có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. Nhóm này bao gồm chủ yếu là các loài thực vật, tảo và một số vi sinh vật tự dưỡng. Do đó, trong hệ sinh thái, sinh vật thuộc nhóm sinh vật sản xuất có thể là lúa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái?
Châu chấu.
Cò.
Ếch.
Vi khuẩn.
Answer explanation
Sinh vật phân giải là những loài sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ có sẵn để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể. Nhóm này chủ yếu là vi khuẩn dị dưỡng, nấm,…
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái?
Nấm.
Vi khuẩn.
Giun đất.
Giun đũa.
Answer explanation
Sinh vật tiêu thụ là những loài sinh vật không có khả năng tự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ, chúng lấy chất hữu cơ từ các loài sinh vật khác. Nhóm này bao gồm các loài động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và động vật ăn tạp. Do đó, trong số các loài sinh vật trên, sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái là giun đũa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sơ đồ nào dưới đây mô tả đúng một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái?
Cỏ → châu chấu → rắn → gà → vi khuẩn.
Cỏ → vi khuẩn → châu chấu → gà → rắn.
Cỏ → châu chấu → gà → rắn → vi khuẩn.
Cỏ → rắn → gà → châu chấu → vi khuẩn.
Answer explanation
Một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật phía trước là thức ăn của sinh vật phía sau. Do đó, sơ đồ mô tả đúng muột chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái là: Cỏ → châu chấu → gà → rắn → vi khuẩn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP BÀI 33, 34 (BÀI TIẾT, THẦN KINH)
Quiz
•
8th Grade
20 questions
sinh ck2
Quiz
•
8th Grade
23 questions
Quần xã sinh vật
Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Environmental Vocabulary Quizs
Quiz
•
7th Grade - University
23 questions
Sinh học 8: Khái quát về cơ thể người
Quiz
•
8th Grade
20 questions
HỆ SINH THÁI
Quiz
•
8th Grade
20 questions
sôn lình
Quiz
•
8th Grade
18 questions
KHTN16 (TẾ BÀO)
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
21 questions
25-26 Photosynthesis & Cellular Respiration Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Claim Evidence Reasoning Assessment
Quiz
•
8th Grade
20 questions
cell theory and organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cell Respiration
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains
Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Amoeba sisters Plant structure and Adaptations
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Exploring Cell Transport Mechanisms
Interactive video
•
6th - 10th Grade