Quiz về Kim loại chuyển tiếp

Quiz về Kim loại chuyển tiếp

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bai tap halogen

bai tap halogen

2nd Grade

15 Qs

BÀI 16. HỖN HỢP

BÀI 16. HỖN HỢP

1st - 10th Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA BÙ

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA BÙ

1st - 12th Grade

15 Qs

Tính chất hóa học của Phenol

Tính chất hóa học của Phenol

1st - 3rd Grade

9 Qs

andehit

andehit

1st - 12th Grade

13 Qs

Kiểm tra 15 phút Hiđrocacbon thơm

Kiểm tra 15 phút Hiđrocacbon thơm

1st - 10th Grade

10 Qs

Luyện tập axit, bazo muối, phản ứng trao đổi ion trong dịch

Luyện tập axit, bazo muối, phản ứng trao đổi ion trong dịch

1st - 3rd Grade

10 Qs

Ôn tập

Ôn tập

2nd Grade

15 Qs

Quiz về Kim loại chuyển tiếp

Quiz về Kim loại chuyển tiếp

Assessment

Quiz

Chemistry

2nd Grade

Hard

Created by

Huyen Dang

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thuộc khối nguyên tố nào sau đây?

Nguyên tố s.

Nguyên tố p.

Nguyên tố d.

Nguyên tố f.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cho các tính chất vật lí sau: (a) dẫn điện và dẫn nhiệt kém. (b) thường có khối lượng riêng lớn. (c) độ cứng cao. (d) nhiệt độ nóng chảy cao. Những tính chất vật lí thường gặp với các kim loại chuyển tiếp là

(a), (b), (c).

(a), (c), (d).

(a), (b), (d).

(b), (c), (d).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Các electron hoá trị của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất phân bố ở

phân lớp 3d và phân lớp 4s.

phân lớp 3d.

lớp 4s.

phân lớp 3p và phân lớp 3d.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

K2SO4.

H2SO4.

KCl.

KOH.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Trong phân tử phức chất [Ag(NH3)2]OH, nhóm NH3 được gọi là

phối tử.

acid.

chất oxi hoá.

nguyên tử trung tâm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Điện tích của phức chất [PtCl4]2- và [Fe(CO)5] lần lượt là:

+2 và +5.

+2 và 0.

–1 và 0.

–2 và 0.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được phức chất [Al(OH)3(H2O)3]. Dấu hiệu chứng tỏ có sự tạo thành phức chất [Al(OH)3(H2O)3] là

đổi màu kết tủa.

hoà tan kết tủa.

đổi màu dung dịch.

tạo thành kết tủa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?