Giới từ - lần 1

Giới từ - lần 1

9th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Unit 11.Lớp 5

Unit 11.Lớp 5

5th - 12th Grade

25 Qs

Future Simple (part 1)

Future Simple (part 1)

4th - 9th Grade

28 Qs

Thpt 6

Thpt 6

9th - 12th Grade

25 Qs

review grammar 7

review grammar 7

1st - 12th Grade

30 Qs

UNIT 10 – COMMUNICATION .L2

UNIT 10 – COMMUNICATION .L2

1st - 9th Grade

30 Qs

quiz

quiz

6th - 10th Grade

34 Qs

ÔN TẬP UNIT 1: LOCAL COMMUNITY

ÔN TẬP UNIT 1: LOCAL COMMUNITY

9th Grade

28 Qs

Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn

6th Grade - University

25 Qs

Giới từ - lần 1

Giới từ - lần 1

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Nhi Nguyễn

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào dùng để chỉ ngày trong tuần?
In
On
At
By

Answer explanation

"On" được dùng với ngày cụ thể như "on Monday" (vào thứ Hai), "on my birthday" (vào ngày sinh nhật của tôi).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào dùng để chỉ địa điểm chung chung như thành phố, quốc gia?
In
On
At
Over

Answer explanation

"In" được dùng với các khu vực lớn như "in Vietnam" (ở Việt Nam), "in Asia" (ở châu Á).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào thường đi với phương tiện giao thông công cộng?
In
On
At
By

Answer explanation

"By" dùng khi nói chung về phương tiện: "by bus" (bằng xe buýt), "by car" (bằng ô tô). Tuy nhiên, nếu có mạo từ "the" hoặc sở hữu cách, ta dùng "in" hoặc "on": "in a taxi" (trong xe taxi), "on the bus" (trên xe buýt).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào đi với danh từ chỉ khoảng thời gian trong ngày?
In
On
At
For

Answer explanation

"In" dùng với buổi trong ngày: "in the morning" (vào buổi sáng), "in the evening" (vào buổi tối). Ngoại lệ: "at night" (vào ban đêm).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi nói về một địa điểm cụ thể, ta dùng giới từ nào?
In
On
At
Into

Answer explanation

"At" dùng với địa điểm cụ thể: "at the cinema" (ở rạp chiếu phim), "at school" (ở trường).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"They have lived here ___ five years." (Họ đã sống ở đây ___ năm năm.)
In
On
Since
For

Answer explanation

"For" dùng với khoảng thời gian: "for two months" (trong hai tháng), "for a long time" (trong một thời gian dài).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giới từ nào dùng để nói về sự kiện cụ thể như lễ hội hoặc kỳ nghỉ?
In
On
At
Over

Answer explanation

"At" dùng với các sự kiện: "at Christmas" (vào Giáng sinh), "at the party" (tại bữa tiệc).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?