địa lý

địa lý

10th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

 lịch sử

lịch sử

10th Grade

57 Qs

Địa (EU)

Địa (EU)

9th - 12th Grade

57 Qs

Đề cương học kì I - môn lịch sử 10

Đề cương học kì I - môn lịch sử 10

10th Grade

60 Qs

Lịch sử Cuốihk2

Lịch sử Cuốihk2

10th Grade

60 Qs

Quiz Lịch Sử

Quiz Lịch Sử

10th Grade

58 Qs

Ôn Tập Địa Lí 10

Ôn Tập Địa Lí 10

10th Grade

57 Qs

DC Địa GK2

DC Địa GK2

10th Grade

59 Qs

Ôn Tập Cuối Kỳ 1  sử Lớp 10

Ôn Tập Cuối Kỳ 1 sử Lớp 10

10th Grade

62 Qs

địa lý

địa lý

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Easy

Created by

Kim Ngân Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ý nào sau đây thuộc nguồn lực kinh tế - xã hội?

Khoáng sản.

Khí hậu.

Nước.

Thị trường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực phát triển kinh tế được chia làm các loại:

vị trí địa lí, tự nhiên, dân cư - xã hội.

điều kiện tự nhiên, dân cư - kinh tế - xã hội.

nguồn lực tự nhiên có vai trò quan trọng.

vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguồn lực tự nhiên có vai trò:

là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất

tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu

là cơ sở để lựa chọn phát triển phù hợp

có vai trò quyết định đói với sự phát triển kinh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thị trường, khoa học kĩ thuật, nguồn lao động, nguồn vốn, kinh nghiệm về tổ chức và quản lí sản xuất, các chính sách phát triển kinh tế, thị trường từ bên ngoài thuộc nhóm nguồn lực nào?

Nguồn lực tự nhiên.

Nguồn lực kinh tế - xã hội.

Nguồn lực vật chất.

Nguồn lực sinh vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhân tố nào có tính chất quyết định trong việc phát triển kinh tế của mỗi quốc gia là:

nguồn lao động.

nguồn lực kinh tế - xã hội.

nguồn lực khoáng sản.

nguồn lực sinh vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cơ cấu kinh tế gồm ba bộ phận cơ bản hợp thành, đó là cơ cấu

thành phần, ngành, thành phần.

ngành, thành phần, lãnh thổ.

thành phần, lãnh thổ, dân cư.

thành phần, vùng, thành phần.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên

tập hợp các ngành kinh tế.

quá trình phân công lao động.

trình độ công lao động.

cơ sở chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?