
NỘI DUNG ÔN TẬP

Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Hard
Hải Hứa
Used 4+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 . Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất
A. giảm dần từ hai cực về xích đạo.
B. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần về cực.
D. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần về cực.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 . Mây được hình thành khi hơi nước ngưng kết
A. ở lớp không khí sát mặt đất.
B. ở các tầng cao của khí quyển.
C. thành từng đám ở các độ cao khác nhau.
D. ở tầng ngoài cùng của khí quyển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Thuỷ quyển là toàn bộ nước
A. trên bề mặt lục địa ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
B. ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
C. ngọt trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
D. trên Trái Đất ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4 . Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. vùng đất cung cấp các loại nước cho một con sông.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 . Chi lưu của một con sông là
A. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra.
D. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7 . Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do
A. động đất.
B. bão.
C. gió thổi.
D. dòng biển.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8 . Những dòng biển nóng trên Trái Đất thường chảy từ
A. xích đạo lên các vĩ độ cao.
B. vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp.
C. vùng vĩ độ ôn hòa về cực.
D. các vùng vĩ độ cao về xích đạo.
Similar Resources on Wayground
12 questions
Môn LS-ĐL lớp 4, HK2

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
khối 6

Quiz
•
1st Grade
12 questions
LỤC BÁT 6

Quiz
•
1st Grade
10 questions
FOOD

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ENGLISH 2

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
ÔN THI 12 ĐỀ 3

Quiz
•
1st - 2nd Grade
9 questions
Vocabulary 2

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade
8 questions
1.2.5 Word Study

Lesson
•
1st Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Short Vowels

Quiz
•
1st Grade
10 questions
HFW Recognize 1.2a

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Long and Short Vowels

Quiz
•
1st - 2nd Grade
16 questions
Text and graphic features in informational text

Quiz
•
1st - 5th Grade