hoa hg

hoa hg

12th Grade

48 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

19/5

19/5

12th Grade

52 Qs

Địa

Địa

12th Grade

49 Qs

cong nghe

cong nghe

12th Grade

46 Qs

ôn thi trạng nguyên tt

ôn thi trạng nguyên tt

12th Grade - University

44 Qs

Reading - Lesson 13 - In class - Sahara desert

Reading - Lesson 13 - In class - Sahara desert

9th - 12th Grade

53 Qs

Ôn tập học kỳ 1 (Kỳ Sơn)

Ôn tập học kỳ 1 (Kỳ Sơn)

3rd Grade - University

45 Qs

Wonders of the world

Wonders of the world

12th Grade

47 Qs

Kiểm tra từ vựng đề 140

Kiểm tra từ vựng đề 140

12th Grade

48 Qs

hoa hg

hoa hg

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Medium

Created by

Nhi Thúy

Used 1+ times

FREE Resource

48 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

14.

11

12

13

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những tính chất vật lý chung của kim loại là:

Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.

Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.

Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

điện phân dung dịch.

thủy luyện.

nhiệt luyện.

điện phân nóng chảy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi điện phân nóng chảy Al2O3

tại cực âm xảy ra quá trình khử Al3+.

tại cực dương xảy ra quá khử O2-.

tại cực âm xảy ra quá trình oxi hóa O2-.

tại cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Al3+.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất hóa học chung của kim loại là

Tính khử.

Tính base.

Tính axit.

Tính oxi hoá.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?

Fe.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi điện phân hỗn hợp gồm các dung dịch: FeCl3, CuCl2, HCl. Quá trình khử ở cathode xảy ra theo thứ tự nào sau đây?

Fe3+, Cu2+, H+, Fe3+.

Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+.

Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+.

Cu2+, Fe3+, H+, Fe2+.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?