8 GK II CÂU 1- 5

8 GK II CÂU 1- 5

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 30. Khái quát về cơ thể người

Bài 30. Khái quát về cơ thể người

8th Grade

9 Qs

sinh 8 - bài 1

sinh 8 - bài 1

8th Grade

10 Qs

HSG - HỆ VẬN ĐỘNG

HSG - HỆ VẬN ĐỘNG

8th Grade

15 Qs

KHTN 8 - HỆ HÔ HẤP Ở NGƯỜI

KHTN 8 - HỆ HÔ HẤP Ở NGƯỜI

8th Grade

10 Qs

ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ

ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ

8th Grade

14 Qs

Bài 27. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI

Bài 27. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI

8th Grade - University

13 Qs

Bài 4: Mô

Bài 4: Mô

8th - 9th Grade

10 Qs

VỆ SINH TIÊU HÓA

VỆ SINH TIÊU HÓA

8th - 9th Grade

11 Qs

8 GK II CÂU 1- 5

8 GK II CÂU 1- 5

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Easy

Created by

QUIZIZZ TK7

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Cơ thể người bao gồm các phần: ​ (a)   cổ, thân, hai tay và hai chân. Toàn bộ cơ thể được ​ (b)   bởi một ​ (c)   dưới da là ​ (d)   , dưới lớp mỡ là cơ và ​ (e)  

đầu,
bao bọc bên ngoài
lớp da,
lớp mỡ
xương.
lớp vỏ

2.

LABELLING QUESTION

1 min • 1 pt

Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người.

a
b
c
d
e
f
g
h
hệ thần kinh
hệ tuần hoàn
hệ vận động
hệ bài tiết
hệ nội tiết
hệ tiêu hoá
hệ sinh dục
hệ hô hấp

3.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

*Cấu tạo và chức năng của hệ vận động.

- Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm ​ (a)   và ​ (b)  

- Bộ xương người được chia thành ​ (c)   : xương đầu, xương thân, xương chi.

- Nơi tiếp giáp giữa các đầu xương là ​ (d)  

- Xương được cấu tạo từ hai thành phần chính: chất hữu cơ và chất vô cơ (chất khoáng). Sự kết hợp hai thành phần này giúp xương vừa bền chắc, vừa có tính mềm dẻo.

- Hệ cơ bám vào xương nhờ các mô liên kết như ​ (e)   , gân.

bộ xương
hệ cơ.
ba phần
khớp xương.
dây chằng
gân

4.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

​ (a)   đảm nhiệm chức năng tạo ​ (b)   cơ thể, ​ (c)   , bảo vệ cơ thể, là ​ (d)   của các cơ. Sự phối hợp của hệ xương và hệ ​ (e)   tạo nên mọi vận động của cơ thể.

Bộ xương
khung
nâng đỡ
nơi bám

5.

LABELLING QUESTION

1 min • 1 pt

tìm vị trí các cơ quan thuộc ống tiêu hoá

a
b
c
d
e
f
g
hậu môn
ruột non
ruột già
miệng
hầu
thực quản
dạ dày

6.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

HỆ TIÊU HOÁ:

* Cấu tạo:

- Ống tiêu hoá: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ​ (a)   hậu môn

- Các tuyến tiêu hóa:​ (b)   , tuyến tụy, ​ (c)   và ​ (d)   tuyến vị, tuyến ruột.

* Chức năng:

- Tiêu hóa có chức năng ​ (e)   thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được và loại chất thải ra khỏi cơ thể.

ruột già,
tuyến nước bọt
gan
túi mật,
biến đổi thức ăn

7.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

a. Tiêu hóa ở khoang miệng:

- Tiêu hóa cơ học: gồm hoạt động ​ nhai nghiền của ​ (a)   và ​ (b)   của ​ (c)   .

- Tiêu hóa hóa học: hoạt động của ​ (d)   biến đổi tinh bột chín thành ​ (e)  

răng
đảo trộn
lưỡi
enzyme amylase
đường maltose.
enzyme peppsin

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?