
Ôn Tập Giữa Kì II Môn Tin Học

Quiz
•
Information Technology (IT)
•
9th Grade
•
Medium
Ngọc Ca
Used 1+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng Data Validation trong Excel được dùng để làm gì?
Bảo vệ trang tính khỏi chỉnh sửa trái phép
Xác thực dữ liệu nhập vào theo quy tắc nhất định
Tạo bảng biểu tự động
Định dạng ô theo điều kiện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để mở công cụ Data Validation, ta vào tab nào trên thanh công cụ của Excel?
Home
Insert
Data
Review
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi sử dụng Data Validation, nếu nhập dữ liệu không đúng quy tắc, Excel sẽ làm gì?
Tự động sửa dữ liệu
Xóa dữ liệu nhập sai
Hiển thị thông báo lỗi và không cho nhập dữ liệu
Chuyển ô nhập dữ liệu sang màu đỏ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hộp thoại Data Validation, nếu chọn Allow: Whole Number và thiết lập Minimum = 1, Maximum = 100, nghĩa là gì?
Chỉ cho phép nhập số nguyên từ 1 đến 100
Chỉ cho phép nhập số nguyên lớn hơn 100
Chỉ cho phép nhập số thực từ 1 đến 100
Chỉ cho phép nhập ký tự chữ từ A đến Z
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong Data Validation, nếu chọn Allow: List và nhập giá trị "Nam, Nữ, Khác" vào phần Source, điều gì sẽ xảy ra?
Chỉ cho phép nhập dữ liệu dạng số
Chỉ cho phép nhập một trong ba giá trị "Nam", "Nữ" hoặc "Khác"
Hiển thị danh sách thả xuống nhưng vẫn nhập giá trị khác được
Chỉ cảnh báo khi nhập sai, nhưng vẫn chấp nhận dữ liệu khác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bạn muốn tạo một ô chỉ cho phép nhập ngày trong khoảng từ 01/01/2024 đến 31/12/2024. Bạn nên chọn thiết lập nào trong Data Validation?
Allow: Date, Start Date: 01/01/2024, End Date: 31/12/2024
Allow: Whole Number, Minimum: 01012024, Maximum: 31122024
Allow: Text Length, Minimum: 10, Maximum: 10
Allow: Any Value
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi sử dụng Data Validation để nhập danh sách tên sản phẩm từ phạm vi A1:A10, bạn nên làm gì để danh sách cập nhật tự động khi thêm dữ liệu mới vào cột A?
Nhập giá trị thủ công vào phần Source
Dùng công thức =A1:A10 trong phần Source
Tạo một Named Range động và nhập tên vào phần Source
Không thể cập nhật danh sách tự động
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Information Technology (IT)
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Distribute and Combine Like Terms

Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line

Quiz
•
9th Grade
11 questions
NFL Football logos

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th Grade